Bản dịch của từ Primary reason trong tiếng Việt

Primary reason

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Primary reason (Noun)

pɹˈaɪmˌɛɹi ɹˈizən
pɹˈaɪmˌɛɹi ɹˈizən
01

Lý do chính hoặc quan trọng nhất cho một hành động hoặc quyết định.

The main or most important cause or justification for an action or decision.

Ví dụ

The primary reason for social change is education and awareness in communities.

Lý do chính cho sự thay đổi xã hội là giáo dục và nhận thức trong cộng đồng.

Economic factors are not the primary reason for social unrest in 2021.

Các yếu tố kinh tế không phải là lý do chính cho bất ổn xã hội năm 2021.

What is the primary reason for the rise in social media usage?

Lý do chính cho sự gia tăng sử dụng mạng xã hội là gì?

02

Một nguyên tắc cơ bản hoặc nền tảng cho một điều gì đó, đặc biệt trong ngữ cảnh lý thuyết hoặc thực tiễn.

An underlying principle or fundamental basis for something, particularly in a theoretical or practical context.

Ví dụ

The primary reason for poverty is lack of education in society.

Lý do chính của nghèo đói là thiếu giáo dục trong xã hội.

The primary reason is not just income inequality among people.

Lý do chính không chỉ là sự bất bình đẳng thu nhập giữa mọi người.

What is the primary reason for social unrest in our community?

Lý do chính cho bất ổn xã hội trong cộng đồng chúng ta là gì?

03

Một yếu tố trung tâm hoặc xem xét có ảnh hưởng đến một tình huống hoặc kết quả cụ thể.

A central factor or consideration that influences a particular situation or outcome.

Ví dụ

The primary reason for poverty is lack of education in society.

Lý do chính của nghèo đói là thiếu giáo dục trong xã hội.

The primary reason for social unrest is not always clear.

Lý do chính của bất ổn xã hội không phải lúc nào cũng rõ ràng.

Is the primary reason for crime economic disparity in urban areas?

Lý do chính của tội phạm có phải là sự chênh lệch kinh tế ở đô thị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Primary reason cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] One of the for delayed parenthood is the increasing emphasis on personal and professional development [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, the people prefer movies from other nations is the film's quality [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] Personally, I believe that the for developing tourism in a country is due to the economic benefits that it brings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] There are two why many individuals argue that accepting difficult situations in life is the best option [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Primary reason

Không có idiom phù hợp