Bản dịch của từ Primate trong tiếng Việt

Primate

Noun [U/C]

Primate (Noun)

pɹˈɑɪmˌeit
pɹˈɑɪmɪt
01

Một loài động vật có vú thuộc bộ bao gồm vượn cáo, khỉ rừng, khỉ lùn, khỉ đuôi sóc, khỉ, vượn người và con người. chúng được phân biệt bằng cách có bàn tay, bàn chân giống bàn tay và mắt hướng về phía trước và thường là những loài sống trên cây nhanh nhẹn.

A mammal of an order that includes the lemurs, bushbabies, tarsiers, marmosets, monkeys, apes, and humans. they are distinguished by having hands, hand-like feet, and forward-facing eyes, and are typically agile tree-dwellers.

Ví dụ

Primates exhibit complex social behaviors in their natural habitats.

Loài linh trưởng thể hiện hành vi xã hội phức tạp trong môi trường sống tự nhiên của họ.

Jane Goodall studied primate social structures in Africa extensively.

Jane Goodall nghiên cứu cấu trúc xã hội của loài linh trưởng ở châu Phi một cách chi tiết.

Primates communicate through various vocalizations and body language signals.

Loài linh trưởng giao tiếp thông qua các âm thanh và tín hiệu ngôn ngữ cơ thể khác nhau.

02

Giám mục hoặc tổng giám mục của một tỉnh.

The chief bishop or archbishop of a province.

Ví dụ

The primate of the country led the religious ceremony.

Người đứng đầu của đất nước dẫn đầu buổi lễ tôn giáo.

The primate's visit to the village brought hope to many.

Chuyến thăm của người đứng đầu đến làng mang lại hy vọng cho nhiều người.

The primate's speech encouraged unity among the community members.

Bài phát biểu của người đứng đầu khuyến khích sự đoàn kết giữa các thành viên trong cộng đồng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Primate

Không có idiom phù hợp