Bản dịch của từ Prioritizing trong tiếng Việt

Prioritizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prioritizing (Verb)

pɹaɪˈɔɹətaɪzɪŋ
pɹaɪˈɔɹətaɪzɪŋ
01

Tổ chức hoặc giải quyết việc gì đó theo mức độ quan trọng của nó.

To organize or deal with something according to its level of importance.

Ví dụ

Prioritizing family time over social media is important for mental health.

Ưu tiên thời gian gia đình hơn mạng xã hội quan trọng cho sức khỏe tinh thần.

Not prioritizing personal relationships can lead to feelings of loneliness and isolation.

Không ưu tiên mối quan hệ cá nhân có thể dẫn đến cảm giác cô đơn và cô lập.

Are you prioritizing self-care in your daily routine to maintain well-being?

Bạn có ưu tiên chăm sóc bản thân trong thói quen hàng ngày để duy trì sức khỏe không?

Dạng động từ của Prioritizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prioritize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prioritized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prioritized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prioritizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prioritizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prioritizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prioritizing

Không có idiom phù hợp