Bản dịch của từ Private trong tiếng Việt

Private

Adjective Noun [U/C]

Private (Adjective)

pɹˈɑɪvət
pɹˈɑɪvɪt
01

Chỉ thuộc về hoặc chỉ được sử dụng bởi một người hoặc một nhóm người cụ thể.

Belonging to or for the use of one particular person or group of people only.

Ví dụ

She had a private conversation with her best friend.

Cô ấy đã có một cuộc trò chuyện riêng tư với bạn thân của mình.

The private club was exclusive to members only.

Câu lạc bộ riêng tư chỉ dành cho các thành viên.

He kept his private thoughts to himself.

Anh ấy giữ những suy nghĩ riêng tư cho mình.

02

(của một người) không có vai trò hoặc vị trí chính thức hoặc công cộng.

(of a person) having no official or public role or position.

Ví dụ

She prefers to keep her private life away from the public.

Cô ấy thích giữ cuộc sống riêng tư của mình xa cách với công chúng.

The private details of the meeting were not disclosed to outsiders.

Các chi tiết riêng tư về cuộc họp không được tiết lộ cho người ngoài.

He is a private individual who avoids social gatherings.

Anh ấy là một cá nhân riêng tư tránh các buổi tụ tập xã hội.

03

(của một dịch vụ hoặc ngành) được cung cấp hoặc sở hữu bởi một cá nhân hoặc một công ty thương mại, độc lập chứ không phải nhà nước.

(of a service or industry) provided or owned by an individual or an independent, commercial company rather than the state.

Ví dụ

Private schools offer specialized education not found in public schools.

Trường tư thục cung cấp giáo dục chuyên môn không có ở trường công lập.

Private hospitals in the city provide high-quality healthcare services.

Các bệnh viện tư ở thành phố cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao.

Private companies often have more flexibility in decision-making processes.

Các công ty tư thục thường linh hoạt hơn trong quyết định.

Dạng tính từ của Private (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Private

Riêng

More private

Riêng tư hơn

Most private

Riêng tư nhất

Private (Noun)

pɹˈɑɪvət
pɹˈɑɪvɪt
01

Cấp bậc thấp nhất trong quân đội, dưới hạ sĩ hoặc binh nhì.

The lowest rank in the army, below lance corporal or private first class.

Ví dụ

He was promoted from private to lance corporal in the army.

Anh ấy được thăng chức từ binh nhất lên trung sĩ trong quân đội.

She enlisted as a private and worked her way up the ranks.

Cô ấy nhập ngũ với quân hạ và đã leo lên từng bậc hạng.

The private showed dedication and was eventually promoted to corporal.

Người binh nhất đã thể hiện sự tận tụy và cuối cùng được thăng chức lên trung sĩ.

Dạng danh từ của Private (Noun)

SingularPlural

Private

Privates

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Private cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] It is true that the medical sector comes with certain disadvantages, with accessibility being a chief concern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Many people, particularly those in developing countries, have little awareness about the drawbacks of using owned vehicles like cars and motorbikes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Furthermore, competition among owned healthcare institutions can act as a catalyst for improvement in state-run hospitals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In fact, many useful scientific discoveries have been made by institutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Private

Không có idiom phù hợp