Bản dịch của từ Proceeds trong tiếng Việt

Proceeds

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proceeds (Noun)

pɹˈoʊsidz
pɹˈoʊsidz
01

Lợi nhuận; doanh thu ròng.

Profit net revenue.

Ví dụ

The charity event proceeds reached over $10,000 for local families.

Doanh thu từ sự kiện từ thiện đạt hơn 10.000 đô la cho các gia đình địa phương.

The proceeds from the concert did not cover the expenses.

Doanh thu từ buổi hòa nhạc không đủ để trang trải chi phí.

How much are the proceeds from the fundraising campaign this year?

Doanh thu từ chiến dịch gây quỹ năm nay là bao nhiêu?

02

Doanh thu; tổng doanh thu.

Revenue gross revenue.

Ví dụ

The charity event proceeds reached over $10,000 last year.

Doanh thu từ sự kiện từ thiện đạt hơn 10.000 đô la năm ngoái.

The proceeds from the concert did not cover the expenses.

Doanh thu từ buổi hòa nhạc không đủ để trang trải chi phí.

How much do the proceeds from the fundraiser usually amount to?

Doanh thu từ buổi gây quỹ thường đạt bao nhiêu?

Dạng danh từ của Proceeds (Noun)

SingularPlural

-

Proceeds

Kết hợp từ của Proceeds (Noun)

CollocationVí dụ

Sale proceeds

Tiền bán

The sale proceeds were donated to charity.

Tiền thu được từ bán hàng đã được quyên góp cho từ thiện.

Net proceeds

Giá trị thuần

The net proceeds from the charity event exceeded our expectations.

Doanh thu ròng từ sự kiện từ thiện vượt quá mong đợi.

Gross proceeds

Tổng doanh thu

The gross proceeds from the charity event were donated to the local shelter.

Tổng số tiền thu được từ sự kiện từ thiện đã được quyên góp cho trại cứu trợ địa phương.

Total proceeds

Tổng số tiền thu được

The total proceeds from the charity event exceeded expectations.

Tổng số tiền thu được từ sự kiện từ thiện vượt quá mong đợi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/proceeds/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would defer their newspaper purchase till the morning, at which point they would to peruse the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Proceeds

Không có idiom phù hợp