Bản dịch của từ Procrastinating trong tiếng Việt

Procrastinating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Procrastinating (Verb)

pɹəkɹˈæstəneɪtɪŋ
pɹəkɹˈæstəneɪtɪŋ
01

Tránh thực hiện một nhiệm vụ có chủ ý.

Avoid doing a task intentionally.

Ví dụ

Many students are procrastinating their social project until the deadline approaches.

Nhiều sinh viên đang trì hoãn dự án xã hội của họ cho đến hạn chót.

She is not procrastinating her volunteer work at the community center.

Cô ấy không trì hoãn công việc tình nguyện của mình tại trung tâm cộng đồng.

Are you procrastinating your participation in the upcoming social event?

Bạn có đang trì hoãn việc tham gia sự kiện xã hội sắp tới không?

Dạng động từ của Procrastinating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Procrastinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Procrastinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Procrastinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Procrastinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Procrastinating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Procrastinating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, participants of online learning programs tend to and not show a firm commitment to their studies at school [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to and poorly allot appropriate amounts of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to more and poorly allocate an appropriate amount of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] However, if students are unaware of how important being adept at organizing their time is, they tend to and fail to meet the deadline, so they can hardly excel at time management [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Procrastinating

Không có idiom phù hợp