Bản dịch của từ Profound impact trong tiếng Việt

Profound impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profound impact (Noun)

pɹoʊfˈaʊnd ˈɪmpækt
pɹoʊfˈaʊnd ˈɪmpækt
01

Một ảnh hưởng có ý nghĩa và sâu sắc đến ai đó hoặc điều gì đó.

A significant and deep effect on someone or something.

Ví dụ

Social media has a profound impact on young people's mental health.

Mạng xã hội có ảnh hưởng sâu sắc đến sức khỏe tâm thần của giới trẻ.

The new policy did not have a profound impact on community relations.

Chính sách mới không có ảnh hưởng sâu sắc đến quan hệ cộng đồng.

Does education have a profound impact on social mobility?

Giáo dục có ảnh hưởng sâu sắc đến khả năng di chuyển xã hội không?

02

Độ sâu của kiến thức hoặc sự hiểu biết về một chủ đề nghiêm trọng.

The depth of knowledge or understanding regarding a serious subject.

Ví dụ

Social media has a profound impact on how we communicate today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng sâu sắc đến cách chúng ta giao tiếp hôm nay.

The profound impact of poverty affects millions of families in Vietnam.

Ảnh hưởng sâu sắc của nghèo đói tác động đến hàng triệu gia đình ở Việt Nam.

Does climate change have a profound impact on social structures?

Biến đổi khí hậu có ảnh hưởng sâu sắc đến cấu trúc xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Profound impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Investment from the state would have a on their lives and their education [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] This film revolves around themes of hope, friendship, and redemption, and it left a on me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] Some people assert that investing public money in the promotion of healthy living can have more on disease prevention than spending tax money on treating existing patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021

Idiom with Profound impact

Không có idiom phù hợp