Bản dịch của từ Programming trong tiếng Việt

Programming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Programming (Noun)

pɹˈoʊgɹæmɪŋ
pɹˈoʊgɹæmɪŋ
01

(phát thanh truyền hình) việc thiết kế, lên lịch hoặc lên kế hoạch cho một chương trình/chương trình phát thanh hoặc truyền hình.

Broadcasting the designing scheduling or planning of a radio or television programprogramme.

Ví dụ

She works in programming at a local TV station.

Cô ấy làm việc trong lĩnh vực lập trình tại một đài truyền hình địa phương.

The programming department organizes various entertainment shows.

Bộ phận lập trình tổ chức các chương trình giải trí đa dạng.

His job involves creating schedules for the programming lineup.

Công việc của anh ấy liên quan đến việc tạo lịch trình cho lịch phát sóng.

02

Tẩy não.

Brainwashing.

Ví dụ

The programming of young minds with biased information is concerning.

Việc lập trình tâm trí của giới trẻ bằng thông tin thiên vị là đáng lo ngại.

The social programming through media influences behavior in subtle ways.

Việc lập trình xã hội thông qua truyền thông ảnh hưởng đến hành vi một cách tinh tế.

The programming of societal norms shapes individual beliefs and actions.

Việc lập trình các chuẩn mực xã hội hình thành niềm tin và hành động cá nhân.

03

(tâm lý học) phản xạ có điều kiện.

Psychology a conditioned response.

Ví dụ

Her interest in programming was influenced by psychology studies.

Sự quan tâm của cô ấy đến lập trình được ảnh hưởng bởi nghiên cứu tâm lý.

The connection between programming and psychology fascinated the group.

Mối liên kết giữa lập trình và tâm lý làm cho nhóm thích thú.

Understanding the psychology behind programming behavior is essential in social settings.

Hiểu về tâm lý đằng sau hành vi lập trình là cần thiết trong môi trường xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Programming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] While there are certain disadvantages to this I believe the benefits exceed the drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] It would be impossible for a television to give an unbiased opinion surrounding these issues, and therefore it would not be appropriate for television channels to spread propaganda through their as this may only be to the benefit of certain groups of people with a particular way of thinking or opinion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for operating services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Meanwhile, services made up almost 96% of the total expenses in 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Programming

Không có idiom phù hợp