Bản dịch của từ Progressive trong tiếng Việt

Progressive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Progressive (Adjective)

pɹəgɹˈɛsɪv
pɹəgɹˈɛsɪv
01

(của một người hoặc ý tưởng) ủng hộ cải cách xã hội.

Of a person or idea favouring social reform.

Ví dụ

The progressive movement aimed to improve social conditions for all.

Phong trào tiến bộ nhằm cải thiện điều kiện xã hội cho tất cả.

She is known for her progressive views on education equality.

Cô ấy nổi tiếng với quan điểm tiến bộ về bình đẳng giáo dục.

The progressive candidate proposed policies to address poverty effectively.

Ứng cử viên tiến bộ đề xuất chính sách để giải quyết nghèo đói hiệu quả.

02

Biểu thị một khía cạnh hoặc thì của động từ diễn tả một hành động đang diễn ra, ví dụ: đang viết, đang viết.

Denoting an aspect or tense of a verb that expresses an action in progress eg am writing was writing.

Ví dụ

The progressive movement advocates for social change.

Phong trào tiến bộ ủng hộ thay đổi xã hội.

She is a progressive thinker, always seeking new solutions.

Cô ấy là một người tư duy tiến bộ, luôn tìm kiếm giải pháp mới.

Progressive policies aim to address societal inequalities effectively.

Chính sách tiến bộ nhằm giải quyết bất bình đẳng xã hội một cách hiệu quả.

03

(của một trò chơi bài hoặc khiêu vũ) bao gồm một loạt các phần mà người tham gia liên tục thay đổi vị trí hoặc vị trí tương đối.

Of a card game or dance involving a series of sections for which participants successively change place or relative position.

Ví dụ

The progressive dance at the social event was lively and fun.

Vũ điệu tiến bộ tại sự kiện xã hội rất sôi động và vui nhộn.

The progressive card game required players to rotate around the table.

Trò chơi bài tiến bộ yêu cầu người chơi quay vòng quanh bàn.

In the progressive event, participants moved to different stations together.

Trong sự kiện tiến bộ, các người tham gia di chuyển đến các trạm khác nhau cùng nhau.

04

Tham gia vào hoặc cấu thành chuyển động về phía trước.

Engaging in or constituting forward motion.

Ví dụ

The progressive movement advocates for social equality and justice.

Phong trào tiến bộ ủng hộ sự bình đẳng và công bằng xã hội.

She is known for her progressive views on gender issues.

Cô ấy nổi tiếng với quan điểm tiến bộ về các vấn đề giới tính.

The progressive policies aim to address poverty and environmental concerns.

Các chính sách tiến bộ nhằm giải quyết vấn đề nghèo đói và môi trường.

05

Xảy ra hoặc phát triển dần dần hoặc theo từng giai đoạn.

Happening or developing gradually or in stages.

Ví dụ

The progressive movement gained momentum in the late 19th century.

Phong trào tiến bộ tăng cường vào cuối thế kỷ 19.

She is known for her progressive views on gender equality.

Cô ấy nổi tiếng với quan điểm tiến bộ về bình đẳng giới.

The progressive policies aimed to improve living conditions for all.

Các chính sách tiến bộ nhằm cải thiện điều kiện sống cho mọi người.

Dạng tính từ của Progressive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Progressive

Tiến

More progressive

Tiến bộ hơn

Most progressive

Tiến bộ nhất

Kết hợp từ của Progressive (Adjective)

CollocationVí dụ

Politically progressive

Tiến bộ chính trị

The socially progressive group advocated for equal rights for all.

Nhóm tiến bộ xã hội ủng hộ quyền bình đẳng cho tất cả.

Very progressive

Rất tiến bộ

The social program was very progressive in promoting equality.

Chương trình xã hội rất tiến bộ trong việc thúc đẩy sự bình đẳng.

Truly progressive

Thực sự tiến bộ

The truly progressive social programs improved education and healthcare access.

Các chương trình xã hội thực sự tiến bộ đã cải thiện việc tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Highly progressive

Rất tiến bộ

The highly progressive organization implemented inclusive policies for all employees.

Tổ chức tiên tiến đã triển khai chính sách bao quát cho tất cả nhân viên.

Socially progressive

Tiến bộ xã hội

The community embraced the socially progressive initiative.

Cộng đồng đã chấp nhận sáng kiến tiến bộ xã hội.

Progressive (Noun)

pɹəgɹˈɛsɪv
pɹəgɹˈɛsɪv
01

Một thì hoặc khía cạnh tiếp diễn.

A progressive tense or aspect.

Ví dụ

The progressive is used to talk about ongoing actions.

Tiến trình được sử dụng để nói về hành động đang diễn ra.

In social contexts, people often use the progressive tense.

Trong bối cảnh xã hội, mọi người thường sử dụng thì tiến trình.

Understanding the progressive aspect is important for communication in society.

Hiểu biết về khía cạnh tiến trình là quan trọng cho giao tiếp trong xã hội.

02

Mỗi bộ bản in thử màu đều hoạt động, hiển thị tất cả các màu riêng biệt và hiệu ứng tích lũy của việc in chồng lên chúng.

Each of a set of proofs of colour work showing all the colours separately and the cumulative effect of overprinting them.

Ví dụ

The art exhibition displayed progressive proofs of the artist's work.

Triển lãm nghệ thuật trưng bày bằng chứng tiến triển của công việc của nghệ sĩ.

The progressive proofs revealed the intricate details of the painting process.

Các bằng chứng tiến triển đã tiết lộ chi tiết phức tạp của quá trình vẽ tranh.

Art students were fascinated by the progressive proofs of famous artworks.

Sinh viên nghệ thuật đã bị mê hoặc bởi bằng chứng tiến triển của các tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng.

03

Một người ủng hộ cải cách xã hội.

An advocate of social reform.

Ví dụ

The progressive fought for equal rights for all citizens.

Người tiến bộ đã chiến đấu vì quyền bình đẳng cho tất cả công dân.

She is known in the community as a dedicated progressive.

Cô ấy được biết đến trong cộng đồng như một người tiến bộ tận tâm.

The progressive movement gained momentum in the early 20th century.

Phong trào tiến bộ đã tăng tốc vào đầu thế kỷ 20.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Progressive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several initiatives to reduce economic inequality, including taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Firstly, technical and scientific contributes to the development of traditional culture and brings it closer to the public [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and social mobility by opening avenues to higher education and career [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] The same statistical could be applied to heavy trucks and light trucks, with the former climbing to 423 thousand and the latter going up to 131 thousand [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Progressive

Không có idiom phù hợp