Bản dịch của từ Project management trong tiếng Việt

Project management

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Project management (Noun)

pɹˈɑdʒɛkt mˈænədʒmənt
pɹˈɑdʒɛkt mˈænədʒmənt
01

Kỷ luật lập kế hoạch, thực hiện và giám sát các dự án để đạt được các mục tiêu cụ thể trong những ràng buộc đã xác định.

The discipline of planning, executing, and overseeing projects to achieve specific objectives within defined constraints.

Ví dụ

Effective project management improves community development initiatives in many cities.

Quản lý dự án hiệu quả cải thiện các sáng kiến phát triển cộng đồng ở nhiều thành phố.

Poor project management does not lead to successful social programs.

Quản lý dự án kém không dẫn đến các chương trình xã hội thành công.

How does project management impact local social services in 2023?

Quản lý dự án ảnh hưởng như thế nào đến dịch vụ xã hội địa phương vào năm 2023?

02

Một phương pháp hoặc quy trình được sử dụng để quản lý các dự án một cách hiệu quả, bao gồm các giai đoạn như khởi động, lập kế hoạch, thực hiện, giám sát và kết thúc.

A methodology or process used to manage projects effectively, including stages such as initiation, planning, execution, monitoring, and closure.

Ví dụ

Project management is crucial for successful community development initiatives like Habitat for Humanity.

Quản lý dự án rất quan trọng cho các sáng kiến phát triển cộng đồng như Habitat for Humanity.

Effective project management does not guarantee social change in every case.

Quản lý dự án hiệu quả không đảm bảo thay đổi xã hội trong mọi trường hợp.

How does project management influence social programs in urban areas like Chicago?

Quản lý dự án ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình xã hội ở khu vực đô thị như Chicago?

03

Một lĩnh vực học tập hoặc nghề nghiệp tập trung vào việc áp dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động dự án.

A field of study or profession focused on the application of knowledge, skills, tools, and techniques to project activities.

Ví dụ

Project management is essential for successful community development initiatives.

Quản lý dự án rất quan trọng cho các sáng kiến phát triển cộng đồng.

Project management does not guarantee immediate results in social projects.

Quản lý dự án không đảm bảo kết quả ngay lập tức trong các dự án xã hội.

Is project management necessary for organizing social events effectively?

Quản lý dự án có cần thiết để tổ chức sự kiện xã hội hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/project management/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a actively engaged in the field of IT [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] The speaker who caught my attention was Alice Johnson, and her presentation focused on innovative strategies for agile software development [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] For instance, a with excellent technical qualifications may struggle to lead a team effectively if they lack the ability to communicate goals and expectations clearly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Project management

Không có idiom phù hợp