Bản dịch của từ Prompts trong tiếng Việt

Prompts

Noun [U/C] Verb

Prompts (Noun)

pɹˈɑmps
pɹˈɑmpts
01

Hành động khiến ai đó phải hành động hoặc làm điều gì đó.

An act of causing someone to take action or do something.

Ví dụ

Community events often prompt discussions about important social issues.

Các sự kiện cộng đồng thường thúc đẩy các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội quan trọng.

Social media does not always prompt positive interactions among users.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng thúc đẩy các tương tác tích cực giữa người dùng.

What prompts people to engage in social activism today?

Điều gì thúc đẩy mọi người tham gia hoạt động xã hội ngày nay?

02

Một tuyên bố hoặc câu hỏi được thiết kế để gợi ra câu trả lời.

A statement or question designed to elicit a response.

Ví dụ

The teacher gave prompts to encourage students to share their opinions.

Giáo viên đưa ra những câu hỏi để khuyến khích học sinh chia sẻ ý kiến.

Many prompts do not lead to meaningful discussions in social studies.

Nhiều câu hỏi không dẫn đến những cuộc thảo luận có ý nghĩa trong nghiên cứu xã hội.

What types of prompts can improve social interaction in classrooms?

Các loại câu hỏi nào có thể cải thiện tương tác xã hội trong lớp học?

03

Một gợi ý hoặc tín hiệu được sử dụng để hướng dẫn hoặc chỉ đạo hành vi.

A cue or signal used to guide or direct behavior.

Ví dụ

The teacher gave prompts to help students start their discussions.

Giáo viên đã đưa ra gợi ý để giúp học sinh bắt đầu thảo luận.

The prompts did not encourage meaningful conversations among the group.

Các gợi ý không khuyến khích cuộc trò chuyện có ý nghĩa trong nhóm.

What prompts can we use to improve social interactions in class?

Chúng ta có thể sử dụng gợi ý nào để cải thiện tương tác xã hội trong lớp?

Prompts (Verb)

pɹˈɑmps
pɹˈɑmpts
01

Để nhắc nhở ai đó về một việc gì đó cần phải làm.

To remind someone of something that needs to be done.

Ví dụ

She prompts her friends to join the community service next week.

Cô ấy nhắc nhở bạn bè tham gia dịch vụ cộng đồng vào tuần tới.

He does not prompt anyone about the upcoming social event.

Anh ấy không nhắc nhở ai về sự kiện xã hội sắp tới.

Does she prompt you to participate in social activities regularly?

Cô ấy có nhắc nhở bạn tham gia các hoạt động xã hội thường xuyên không?

02

Để gợi ý hoặc kích thích một ý tưởng hoặc phản hồi.

To suggest or provoke an idea or response.

Ví dụ

The teacher prompts students to discuss social issues in class.

Giáo viên gợi ý học sinh thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

The news does not prompt a reaction from the community.

Tin tức không gợi lên phản ứng từ cộng đồng.

Does the government prompt citizens to engage in social activities?

Chính phủ có gợi ý công dân tham gia vào các hoạt động xã hội không?

03

Để khuyến khích hoặc kích thích ai đó hành động.

To encourage or stimulate someone to take action.

Ví dụ

Teachers often prompt students to discuss social issues in class.

Giáo viên thường khuyến khích học sinh thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

They do not prompt their friends to join the community service.

Họ không khuyến khích bạn bè tham gia dịch vụ cộng đồng.

Do community leaders prompt citizens to participate in local events?

Các nhà lãnh đạo cộng đồng có khuyến khích công dân tham gia sự kiện địa phương không?

Dạng động từ của Prompts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prompt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prompted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prompted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prompts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prompting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prompts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that your customer service department will prioritize this matter and provide a resolution [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response and a satisfactory resolution to the issues I have faced [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In my opinion, socioeconomic challenges and inequality are more likely to people to engage in illegal behaviours [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response addressing my concerns and providing the necessary explanation [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Prompts

Không có idiom phù hợp