Bản dịch của từ Pronged trong tiếng Việt

Pronged

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pronged (Adjective)

pɹˈɔŋd
pɹˈɔŋd
01

Có một số lượng hoặc loại ngạnh hoặc điểm xác định.

Having a specified number or type of prongs or points.

Ví dụ

The debate had a pronged approach to social issues in the community.

Cuộc tranh luận có cách tiếp cận đa chiều về các vấn đề xã hội.

The organization did not use a pronged strategy for social outreach.

Tổ chức không sử dụng chiến lược đa chiều cho việc tiếp cận xã hội.

Does the campaign have a pronged focus on youth and elderly issues?

Chiến dịch có tập trung đa chiều vào các vấn đề của thanh thiếu niên và người cao tuổi không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pronged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] This two- strategy holds promise for significantly mitigating the detrimental effects stemming from heightened consumer goods production on the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Pronged

Không có idiom phù hợp