Bản dịch của từ Prospect theory trong tiếng Việt
Prospect theory

Prospect theory (Noun)
Một lý thuyết kinh tế hành vi mô tả cách mọi người đưa ra quyết định liên quan đến rủi ro và sự không chắc chắn.
A behavioral economic theory that describes the ways in which people make decisions involving risk and uncertainty.
Prospect theory explains how people choose among uncertain social outcomes.
Lý thuyết triển vọng giải thích cách mọi người chọn giữa các kết quả xã hội không chắc chắn.
Many people do not understand prospect theory in social decision-making.
Nhiều người không hiểu lý thuyết triển vọng trong quyết định xã hội.
How does prospect theory affect social choices in communities like Springfield?
Lý thuyết triển vọng ảnh hưởng như thế nào đến các lựa chọn xã hội ở các cộng đồng như Springfield?
Lý thuyết này cho rằng mọi người đánh giá lợi ích và tổn thất khác nhau, dẫn đến các quyết định sai lệch so với lý thuyết ích lợi kỳ vọng.
It suggests that people value gains and losses differently, leading to decision-making that deviates from expected utility theory.
Prospect theory explains why people fear losing money more than gaining.
Lý thuyết triển vọng giải thích tại sao mọi người sợ mất tiền hơn kiếm.
Many students do not understand prospect theory in social decision-making.
Nhiều sinh viên không hiểu lý thuyết triển vọng trong ra quyết định xã hội.
Does prospect theory influence how people donate to charities like Red Cross?
Liệu lý thuyết triển vọng có ảnh hưởng đến cách mọi người quyên góp cho tổ chức như Hội Chữ thập đỏ không?
Prospect theory helps explain consumer choices in social marketing campaigns.
Lý thuyết triển vọng giúp giải thích sự lựa chọn của người tiêu dùng trong các chiến dịch tiếp thị xã hội.
Prospect theory does not apply to all social behaviors and decisions.
Lý thuyết triển vọng không áp dụng cho tất cả hành vi và quyết định xã hội.
How does prospect theory influence social interactions in group settings?
Lý thuyết triển vọng ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội trong nhóm?