Bản dịch của từ Prospects trong tiếng Việt
Prospects

Prospects (Noun)
Số nhiều của triển vọng.
Plural of prospect.
Many young people have bright prospects for their future careers.
Nhiều người trẻ có triển vọng tươi sáng cho sự nghiệp tương lai.
Not all students see good prospects in their chosen fields.
Không phải tất cả sinh viên đều thấy triển vọng tốt trong lĩnh vực của họ.
What are the prospects for job growth in social work?
Triển vọng tăng trưởng việc làm trong công tác xã hội là gì?
Dạng danh từ của Prospects (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Prospect | Prospects |
Họ từ
Từ "prospects" có nghĩa là những triển vọng hoặc khả năng xảy ra trong tương lai, thường liên quan đến cơ hội phát triển hoặc thành công. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ về cách phát âm hay nghĩa. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, "prospects" có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như kinh doanh, giáo dục và nghiên cứu, thể hiện tiềm năng hoặc cơ hội mở ra.
Từ "prospects" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "prospectus", mang nghĩa là "nhìn về phía trước" từ động từ "prospicere", kết hợp giữa "pro" (trước) và "specere" (nhìn). Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, liên quan đến việc nhìn nhận hoặc dự đoán tương lai. Ngày nay, "prospects" thường được sử dụng để chỉ triển vọng, tiềm năng hoặc cơ hội trong các lĩnh vực khác nhau, thể hiện khả năng phát triển hay thành công.
Từ "prospects" thường xuất hiện trong bốn thành phần của IELTS, đặc biệt là phần Nghe và Đọc, liên quan đến các dự đoán và khả năng trong tương lai. Trong phần Viết và Nói, từ này có thể được sử dụng khi thảo luận về các cơ hội nghề nghiệp hoặc triển vọng học tập. Ngoài ra, từ "prospects" còn xuất hiện phổ biến trong văn cảnh kinh doanh và đầu tư, nơi mà các cơ hội phát triển hoặc rủi ro được phân tích và đánh giá.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



