Bản dịch của từ Provide information trong tiếng Việt

Provide information

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Provide information (Verb)

pɹəvˈaɪd ˌɪnfɚmˈeɪʃən
pɹəvˈaɪd ˌɪnfɚmˈeɪʃən
01

Cung cấp hoặc làm cho có sẵn điều gì đó cần thiết hoặc mong muốn.

To supply or make available something that is needed or wanted.

Ví dụ

The government provides information about social services to all citizens.

Chính phủ cung cấp thông tin về dịch vụ xã hội cho tất cả công dân.

They do not provide information regarding the new social policies.

Họ không cung cấp thông tin về các chính sách xã hội mới.

Do you provide information on local community events and activities?

Bạn có cung cấp thông tin về các sự kiện và hoạt động cộng đồng không?

02

Đưa một điều gì đó cụ thể cho ai đó.

To give a particular thing to someone.

Ví dụ

The government will provide information about new social programs next week.

Chính phủ sẽ cung cấp thông tin về các chương trình xã hội mới vào tuần tới.

They do not provide information on how to apply for benefits.

Họ không cung cấp thông tin về cách nộp đơn xin trợ cấp.

Will the organization provide information on local social services?

Liệu tổ chức có cung cấp thông tin về dịch vụ xã hội địa phương không?

03

Làm cho một mặt hàng hoặc dịch vụ nhất định có sẵn cho ai đó.

To make a particular item or service available for someone.

Ví dụ

The government will provide information about social services next week.

Chính phủ sẽ cung cấp thông tin về dịch vụ xã hội vào tuần tới.

They do not provide information on social programs for low-income families.

Họ không cung cấp thông tin về chương trình xã hội cho gia đình thu nhập thấp.

Can you provide information about the social event on Friday?

Bạn có thể cung cấp thông tin về sự kiện xã hội vào thứ Sáu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/provide information/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The bar chart about film production in five different countries (labelled A-E) from 2007 to 2009 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
[...] The table regarding the percentage of the population aged 65 and above in Canada, Germany, and the UK in 1988 and 2000, and predictions for 2030 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 17/09/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The line graph about the U. S government's expenditure on research in five fields (Health, Space, Energy, General Science and Other) over the period from 1980 to 2008 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, Saturated fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have pernicious effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Provide information

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.