Bản dịch của từ Provide support trong tiếng Việt

Provide support

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Provide support (Verb)

pɹəvˈaɪd səpˈɔɹt
pɹəvˈaɪd səpˈɔɹt
01

Cung cấp hoặc làm cho một cái gì đó cần thiết có sẵn.

To supply or make available something that is needed.

Ví dụ

The government will provide support for low-income families in 2024.

Chính phủ sẽ cung cấp hỗ trợ cho các gia đình thu nhập thấp vào năm 2024.

They do not provide support for mental health programs in schools.

Họ không cung cấp hỗ trợ cho các chương trình sức khỏe tâm thần trong trường học.

Will the charity provide support for homeless individuals this winter?

Liệu tổ chức từ thiện có cung cấp hỗ trợ cho người vô gia cư mùa đông này không?

02

Hỗ trợ hoặc giúp đỡ ai đó đạt được điều gì đó.

To assist or help someone in achieving something.

Ví dụ

Organizations provide support to families in need during difficult times.

Các tổ chức cung cấp hỗ trợ cho các gia đình gặp khó khăn.

They do not provide support for individuals who refuse to ask for help.

Họ không cung cấp hỗ trợ cho những người từ chối yêu cầu giúp đỡ.

Can community groups provide support for mental health issues effectively?

Các nhóm cộng đồng có thể cung cấp hỗ trợ cho các vấn đề sức khỏe tâm thần không?

03

Cung cấp hoặc trang bị với những gì cần thiết.

To furnish or equip with what is necessary.

Ví dụ

The government will provide support for low-income families in 2024.

Chính phủ sẽ cung cấp hỗ trợ cho các gia đình thu nhập thấp vào năm 2024.

They do not provide support for community projects in this area.

Họ không cung cấp hỗ trợ cho các dự án cộng đồng trong khu vực này.

Will local charities provide support for the homeless this winter?

Các tổ chức từ thiện địa phương sẽ cung cấp hỗ trợ cho người vô gia cư mùa đông này sao?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/provide support/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also emotional guidance, and encouragement to help their children navigate the new environment and challenges [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In my opinion, I completely agree with this statement and this essay will evidence that my viewpoint [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] Moreover, elderly people often play a vital role in care and for their grandchildren, easing the burden on working parents and promoting familial bonds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] If advertising was banned, many workers, such as marketers, may become unemployed, and as a result, the government will have to temporary financial for those unemployed people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Provide support

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.