Bản dịch của từ Prudence trong tiếng Việt
Prudence
Prudence (Noun)
Prudence is essential when making decisions about social issues.
Sự thận trọng là cần thiết khi đưa ra quyết định về các vấn đề xã hội.
Many people do not show prudence in their social interactions.
Nhiều người không thể hiện sự thận trọng trong các tương tác xã hội.
Is prudence important in maintaining healthy social relationships?
Liệu sự thận trọng có quan trọng trong việc duy trì các mối quan hệ xã hội không?
Họ từ
Từ "prudence" (khôn ngoan) chỉ sự thận trọng, sự suy xét cẩn thận trong việc đưa ra quyết định hoặc hành động, nhằm tránh những rủi ro hoặc sai lầm không cần thiết. Từ này được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh đạo đức và triết học để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đánh giá thông tin và hậu quả. Ở cả tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, "prudence" đều được sử dụng tương tự mà không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa hay cách sử dụng.
Từ "prudence" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "prudentia", có nghĩa là "sự khôn ngoan" hoặc "sự thận trọng". Đây là một danh từ xuất phát từ động từ "providere", nghĩa là "nhìn thấy trước" hoặc "chuẩn bị". Khái niệm "prudence" trong văn hóa phương Tây thường liên quan đến khả năng đánh giá tình huống một cách thận trọng và đưa ra quyết định hợp lý, phản ánh một đức tính có giá trị trong đạo đức và triết học cổ đại. Sự kết nối này cho thấy tầm quan trọng của thay đổi hành vi tối ưu dựa trên sự hiểu biết và tiên đoán.
Từ "prudence" xuất hiện với tần suất trung bình trong bốn phần của kỳ thi IELTS. Trong phần Nghe và Đọc, từ này thường liên quan đến chủ đề quản lý tài chính hoặc quyết định sáng suốt. Trong phần Nói và Viết, "prudence" thường được sử dụng để mô tả sự cẩn trọng trong hành động hoặc tư duy. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh quản trị rủi ro và ra quyết định chuyên nghiệp, thể hiện sự khôn ngoan và ý thức về hậu quả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp