Bản dịch của từ Psych trong tiếng Việt

Psych

Noun [U/C] Adjective Verb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psych (Noun)

01

Tâm lý học hoặc tâm thần học.

Psychology or psychiatry.

Ví dụ

Psych is a popular major for students interested in mental health.

Tâm lý học là một ngành học phổ biến cho sinh viên quan tâm đến sức khỏe tâm thần.

I don't have much knowledge about psych, but it seems fascinating.

Tôi không có nhiều kiến thức về tâm lý học, nhưng nó dường như rất hấp dẫn.

Is psych a challenging field to work in, especially in counseling?

Tâm lý học có phải là một lĩnh vực khó khăn để làm việc, đặc biệt là trong tư vấn không?

02

Một nhà tâm lý học; một nhà tâm thần học.

A psychologist a psychiatrist.

Ví dụ

She consulted a psych for her anxiety issues.

Cô ấy tư vấn với một nhà tâm lý về vấn đề lo âu của mình.

He didn't want to see a psych for his mental health.

Anh ấy không muốn gặp một nhà tâm lý về sức khỏe tinh thần của mình.

Did you find the psych's advice helpful for your depression?

Bạn có thấy lời khuyên của nhà tâm lý hữu ích cho nỗi buồn của bạn không?

Psych (Adjective)

01

(thông tục) ảo giác.

Informal psychedelic.

Ví dụ

She felt psych after attending the music festival.

Cô ấy cảm thấy hồi hộp sau khi tham dự hội nhạc.

He wasn't psych about the idea of giving a speech.

Anh ấy không hứng thú với ý tưởng phát biểu.

Are you psych to meet the famous author tomorrow?

Bạn có hồi hộp để gặp tác giả nổi tiếng vào ngày mai không?

02

(thân mật) tâm thần.

Informal psychiatric.

Ví dụ

She is a psych student at Harvard University.

Cô ấy là sinh viên khoa tâm thần học tại Đại học Harvard.

He is not interested in psych disorders.

Anh ấy không quan tâm đến các rối loạn tâm thần.

Is psych treatment effective for anxiety?

Việc điều trị tâm thần có hiệu quả cho lo âu không?

Psych (Verb)

sˈaɪk
sˈaɪk
01

(ngoại tiếp, phản xạ) đưa (ai) vào trạng thái tâm lý bắt buộc của tâm trí (cũng là psych up).

Transitive reflexive to put someone into a required psychological frame of mind also psych up.

Ví dụ

She needs to psych herself up before the IELTS speaking test.

Cô ấy cần phải tập trung tinh thần trước kỳ thi nói IELTS.

He didn't psych himself up for the IELTS writing exam.

Anh ấy không tập trung tinh thần trước kỳ thi viết IELTS.

Do you think psyching yourself up before the IELTS helps?

Bạn có nghĩ rằng tập trung tinh thần trước IELTS có ích không?

02

(chuyển tiếp, không chính thức) chữa trị cho (ai đó) bằng cách sử dụng phân tâm học.

Transitive informal to treat someone using psychoanalysis.

Ví dụ

She decided to psych her friend before the interview.

Cô ấy quyết định tư vấn tâm lý cho bạn trước buổi phỏng vấn.

He didn't want to psych his classmates before the presentation.

Anh ấy không muốn tư vấn tâm lý cho bạn cùng lớp trước bài thuyết trình.

Did you psych your study group before the exam last week?

Bạn đã tư vấn tâm lý cho nhóm học tập trước kỳ thi tuần trước chưa?

03

(ngoại động) để đe dọa (ai đó) về mặt cảm xúc hoặc sử dụng tâm lý học (cũng là tâm lý).

Transitive to intimidate someone emotionally or using psychology also psych out.

Ví dụ

She tried to psych out her opponent before the debate.

Cô ấy cố gây sức ép cho đối thủ trước cuộc tranh luận.

He didn't want to be psyched out by the tough audience.

Anh ấy không muốn bị gây sức ép bởi khán giả khó tính.

Did the speaker psych you out with his persuasive arguments?

Người phát biểu đã gây sức ép cho bạn bằng những lý lẽ thuyết phục chưa?

Psych (Interjection)

01

(từ lóng) chỉ ra rằng câu nói trước đó của mình là sai và đã lừa thành công người đối thoại.

Slang indicating that ones preceding statement was false and that one has successfully fooled ones interlocutor.

Ví dụ

Psych! I actually got a perfect score on my IELTS exam.

Lừa đảo! Thực ra tôi đã đạt điểm tuyệt đối trong kỳ thi IELTS của mình.

I didn't study at all. Psych! I studied for hours every day.

Tôi không học chút nào. Lừa đảo! Tôi đã học hàng giờ mỗi ngày.

Did you believe me? Psych! I was joking the whole time.

Bạn có tin tôi không? Lừa đảo! Tôi đang nói đùa suốt thời gian.

02

(ngày, tiếng lóng) một sự xen vào của niềm hạnh phúc ngạc nhiên.

Dated slang an interjection of surprised happiness.

Ví dụ

Psych! I actually got a perfect score on my IELTS writing.

Đùa thôi! Thực ra tôi đã đạt điểm tối đa trong bài viết IELTS của mình.

Don't believe it? Did I really get a 9 in speaking?

Không tin à? Liệu tôi có thực sự đạt 9 điểm trong phần nói không?

Did you just say 'psych' when you heard my high IELTS scores?

Bạn vừa nói 'đùa' khi nghe điểm IELTS cao của tôi phải không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psych/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psych

Không có idiom phù hợp