Bản dịch của từ Psychology trong tiếng Việt

Psychology

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychology (Noun)

sɑɪkˈɑlədʒi
sɑɪkˈɑlədʒi
01

Nghiên cứu khoa học về tâm trí con người và các chức năng của nó, đặc biệt là những chức năng ảnh hưởng đến hành vi trong một bối cảnh nhất định.

The scientific study of the human mind and its functions, especially those affecting behaviour in a given context.

Ví dụ

Psychology plays a crucial role in understanding human behavior in society.

Tâm lý học đóng một vai trò quan trọng trong việc hiểu hành vi của con người trong xã hội.

She studied psychology to delve into the complexities of social interactions.

Cô nghiên cứu tâm lý học để đi sâu vào sự phức tạp của các tương tác xã hội.

The field of psychology explores the mind's impact on social dynamics.

Lĩnh vực tâm lý học khám phá tác động của tâm trí đối với động lực xã hội.

02

Các đặc điểm tinh thần hoặc thái độ của một người hoặc một nhóm.

The mental characteristics or attitude of a person or group.

Ví dụ

Understanding psychology helps in social interactions and relationships.

Hiểu tâm lý học giúp ích trong các tương tác và mối quan hệ xã hội.

Group therapy focuses on the psychology of individuals within a community.

Liệu pháp nhóm tập trung vào tâm lý của các cá nhân trong cộng đồng.

Social psychologists study the behavior and attitudes of people in society.

Các nhà tâm lý học xã hội nghiên cứu hành vi và thái độ của mọi người trong xã hội.

Dạng danh từ của Psychology (Noun)

SingularPlural

Psychology

Psychologies

Kết hợp từ của Psychology (Noun)

CollocationVí dụ

Evolutionary psychology

Tâm lý tiến hóa

Evolutionary psychology studies behavior through an evolutionary lens.

Tâm lý học tiến hóa nghiên cứu hành vi thông qua góc nhìn tiến hóa.

Crowd psychology

Tâm lý đám đông

Understanding crowd psychology is crucial for event management.

Hiểu biết về tâm lý đám đông là rất quan trọng cho quản lý sự kiện.

Sports psychology

Tâm lý thể thao

Sports psychology helps athletes improve mental skills for better performance.

Tâm lý thể thao giúp vận động viên cải thiện kỹ năng tinh thần để thi đấu tốt hơn.

Jungian psychology

Tâm lý học jung

Jungian psychology emphasizes the collective unconscious in social behavior.

Tâm lý học jung nhấn mạnh tiềm thức tập thể trong hành vi xã hội.

Academic psychology

Ngành tâm lý học học thuật

Academic psychology studies human behavior in educational settings.

Tâm lý học học thuật nghiên cứu hành vi con người trong môi trường giáo dục.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psychology cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] For example, a student majoring in computer science who takes courses in may gain insights into human behaviour and design more user-friendly software interfaces [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] In other words, sending children to school when they are unprepared means that people are treating children unfairly [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To summarize, aside from personal factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Media stories of good news, as opposed to bad news, can also have a positive implication [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Psychology

Không có idiom phù hợp