Bản dịch của từ Public finance trong tiếng Việt

Public finance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public finance (Noun)

pˈʌblɨk fənˈæns
pˈʌblɨk fənˈæns
01

Việc quản lý thu và chi của chính phủ.

The management of a governments revenue and expenditure.

Ví dụ

Public finance affects social programs like education and healthcare funding.

Tài chính công ảnh hưởng đến các chương trình xã hội như giáo dục và y tế.

Public finance does not always prioritize social welfare initiatives effectively.

Tài chính công không luôn ưu tiên các sáng kiến phúc lợi xã hội một cách hiệu quả.

How does public finance influence social equality in the United States?

Tài chính công ảnh hưởng như thế nào đến bình đẳng xã hội ở Hoa Kỳ?

02

Việc nghiên cứu các hoạt động kinh tế của chính phủ.

The study of the economic activities of the government.

Ví dụ

Public finance helps understand government spending in education and health programs.

Tài chính công giúp hiểu chi tiêu của chính phủ trong giáo dục và y tế.

Public finance does not cover private sector financial activities or profits.

Tài chính công không bao gồm hoạt động tài chính hoặc lợi nhuận của khu vực tư.

What role does public finance play in social welfare programs in Vietnam?

Vai trò của tài chính công trong các chương trình phúc lợi xã hội ở Việt Nam là gì?

03

Các chiến lược tài chính được sử dụng để phân bổ nguồn lực công.

The financial strategies used to allocate public resources.

Ví dụ

Public finance helps fund schools and hospitals in our community.

Tài chính công giúp tài trợ cho trường học và bệnh viện trong cộng đồng.

Public finance does not only focus on tax collection.

Tài chính công không chỉ tập trung vào việc thu thuế.

How does public finance impact social welfare programs in our city?

Tài chính công ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội trong thành phố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/public finance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Public finance

Không có idiom phù hợp