Bản dịch của từ Pump trong tiếng Việt

Pump

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pump(Verb)

pəmp
pˈʌmp
01

Hút (sữa) từ vú bằng máy hút sữa, thường là để cho trẻ bú bằng bình.

Draw (milk) from the breast using a breast pump, typically in order to feed a baby by means of a bottle.

Ví dụ
02

Cố gắng lấy thông tin từ (ai đó) bằng cách đặt câu hỏi liên tục.

Try to elicit information from (someone) by persistent questioning.

Ví dụ
03

Đổ đầy (thứ gì đó như lốp xe hoặc bóng bay) bằng chất lỏng hoặc khí bằng máy bơm.

Fill (something such as a tyre or balloon) with liquid or gas using a pump.

Ví dụ
04

Lực (lỏng, khí, v.v.) di chuyển bằng hoặc như thể bằng máy bơm.

Force (liquid, gas, etc.) to move by or as if by means of a pump.

Ví dụ
05

Di chuyển lên xuống mạnh mẽ.

Move vigorously up and down.

Ví dụ

Dạng động từ của Pump (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pumping

Pump(Noun)

pəmp
pˈʌmp
01

Một khẩu súng ngắn hành động bơm.

A pump-action shotgun.

Ví dụ
02

Một thiết bị cơ khí sử dụng lực hút hoặc áp suất để nâng hoặc di chuyển chất lỏng, nén khí hoặc ép không khí vào các vật thể bơm hơi như lốp xe.

A mechanical device using suction or pressure to raise or move liquids, compress gases, or force air into inflatable objects such as tyres.

Ví dụ
03

Một đôi giày tòa án.

A court shoe.

Ví dụ
04

Một cơ chế vận chuyển tích cực trong tế bào sống nhờ đó các ion cụ thể được di chuyển qua màng tế bào ngược với gradient nồng độ.

An active transport mechanism in living cells by which specific ions are moved through the cell membrane against a concentration gradient.

Ví dụ
05

Một đôi giày thể thao; một plimsoll.

A sports shoe; a plimsoll.

Ví dụ

Dạng danh từ của Pump (Noun)

SingularPlural

Pump

Pumps

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ