Bản dịch của từ Pupil trong tiếng Việt

Pupil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pupil (Noun)

pjˈupl̩
pjˈupl̩
01

Lỗ tròn tối ở trung tâm mống mắt, có kích thước khác nhau để điều chỉnh lượng ánh sáng tới võng mạc.

The dark circular opening in the centre of the iris of the eye, which varies in size to regulate the amount of light reaching the retina.

Ví dụ

Her blue eyes had large pupils in the dimly lit classroom.

Đôi mắt xanh của cô có đồng tử lớn trong lớp học tối tăm.

The optometrist checked the pupil dilation during the eye exam.

Bác sĩ mắt kiểm tra sự mở rộng của đồng tử trong cuộc kiểm tra mắt.

In the social experiment, the pupils' eye movements were closely observed.

Trong thí nghiệm xã hội, sự di chuyển của đồng tử của học sinh được quan sát kỹ lưỡng.

02

Người được người khác dạy, đặc biệt là học sinh hoặc học sinh trong mối quan hệ với giáo viên.

A person who is taught by another, especially a schoolchild or student in relation to a teacher.

Ví dụ

The pupil raised his hand to answer the teacher's question.

Học sinh giơ tay để trả lời câu hỏi của giáo viên.

The pupils in the classroom were eager to learn new things.

Các học sinh trong lớp học đều háo hức học những điều mới.

The teacher praised the pupil for completing the assignment on time.

Giáo viên khen ngợi học sinh vì hoàn thành bài tập đúng hạn.

Dạng danh từ của Pupil (Noun)

SingularPlural

Pupil

Pupils

Kết hợp từ của Pupil (Noun)

CollocationVí dụ

Former (also ex-pupil)

Cựu học sinh

The former student excelled in ielts writing and speaking tests.

Học sinh cũ xuất sắc trong bài kiểm tra viết và nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pupil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022
[...] Firstly, young from countries that place high value on grades and achievements have already been negatively influenced by the stress of academic success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/03/2022

Idiom with Pupil

Không có idiom phù hợp