Bản dịch của từ Purposed trong tiếng Việt

Purposed

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purposed (Adjective)

pɝˈpəst
pɝˈpəst
01

(hiếm) có mục đích hoặc mục tiêu; xác định.

Rare having a purpose or aim determined.

Ví dụ

She wrote a purposed essay for her IELTS writing test.

Cô ấy đã viết một bài luận có mục đích cho bài kiểm tra viết IELTS của mình.

He couldn't come up with a purposed topic for his speaking test.

Anh ấy không thể nghĩ ra một chủ đề có mục đích cho bài kiểm tra nói của mình.

Did you include any purposed examples in your writing assignment?

Bạn đã bao gồm bất kỳ ví dụ nào có mục đích trong bài tập viết của bạn chưa?

02

Cố ý, cố ý.

Intentional deliberate.

Ví dụ

She had a purposed plan to improve social services in the community.

Cô ấy có một kế hoạch mục đích để cải thiện dịch vụ xã hội trong cộng đồng.

His actions were not purposed but rather random and unplanned.

Hành động của anh ấy không có mục đích mà ngược lại là ngẫu nhiên và không kế hoạch.

Was the decision to allocate funds purposed or just a coincidence?

Việc quyết định phân bổ nguồn lực có mục đích hay chỉ là sự trùng hợp?

Purposed (Verb)

pɝˈpəst
pɝˈpəst
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của mục đích.

Simple past and past participle of purpose.

Ví dụ

She purposed to improve her IELTS writing skills.

Cô ấy đã quyết tâm cải thiện kỹ năng viết IELTS của mình.

He never purposed to cheat in the speaking test.

Anh ấy không bao giờ định mục đích gian lận trong bài thi nói.

Did they purposed to focus on vocabulary for the writing task?

Họ có mục đích tập trung vào từ vựng cho bài viết không?

Dạng động từ của Purposed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Purpose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Purposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Purposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Purposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Purposing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purposed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Each one of these has its own and a particular interior design to serve those [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] On the other hand, the of a building, in my opinion, is the key consideration when designing it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In my opinion, I agree with the idea that a construction's should be more highly valued than the appearance for a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] People can now afford to buy all kinds of products, from household appliances and electronics, to plastic toys and trinkets with little or use [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Purposed

Không có idiom phù hợp