Bản dịch của từ Purposeful trong tiếng Việt

Purposeful

Adjective

Purposeful (Adjective)

pˈɝpəsfl
pˈɝɹpəsfl
01

Có mục đích; cố ý.

Having purpose intentional.

Ví dụ

The purposeful actions of volunteers improved community relations in Springfield.

Hành động có mục đích của các tình nguyện viên đã cải thiện quan hệ cộng đồng ở Springfield.

Many people are not purposeful when they participate in social events.

Nhiều người không có mục đích khi tham gia các sự kiện xã hội.

Are purposeful initiatives effective in reducing social inequality in New York?

Các sáng kiến có mục đích có hiệu quả trong việc giảm bất bình đẳng xã hội ở New York không?

02

Có mục đích trong đầu; kiên quyết; xác định.

Having a purpose in mind resolute determined.

Ví dụ

The purposeful community project helped 200 families in need last year.

Dự án cộng đồng có mục đích đã giúp 200 gia đình cần hỗ trợ năm ngoái.

The purposeful initiative did not reach its goal of 500 volunteers.

Sáng kiến có mục đích không đạt được mục tiêu 500 tình nguyện viên.

Is the purposeful campaign making a difference in social awareness?

Chiến dịch có mục đích có tạo ra sự khác biệt trong nhận thức xã hội không?

Dạng tính từ của Purposeful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Purposeful

Có mục đích

More purposeful

Có mục đích hơn

Most purposeful

Có mục đích nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purposeful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Each one of these has its own and a particular interior design to serve those [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] These problems severely hinder its effective use for personal and professional [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] On the other hand, the of a building, in my opinion, is the key consideration when designing it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] In my opinion, I agree with the idea that a construction's should be more highly valued than the appearance for a number of reasons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Purposeful

Không có idiom phù hợp