Bản dịch của từ Put it in black and white trong tiếng Việt

Put it in black and white

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put it in black and white (Phrase)

pˈʊt ˈɪt ɨn blˈæk ənd wˈaɪt
pˈʊt ˈɪt ɨn blˈæk ənd wˈaɪt
01

Để phát biểu điều gì đó một cách rõ ràng và thẳng thắn

To state something in a clear and straightforward manner

Ví dụ

The report put it in black and white about social inequality.

Báo cáo đã nêu rõ về bất bình đẳng xã hội.

The teacher did not put it in black and white during class.

Giáo viên đã không nêu rõ trong lớp học.

Can you put it in black and white for the audience?

Bạn có thể nêu rõ cho khán giả không?

02

Để đưa ra một tuyên bố hoặc quyết định dứt khoát

To make a definitive statement or decision

Ví dụ

The mayor put it in black and white about the new park.

Thị trưởng đã đưa ra quyết định rõ ràng về công viên mới.

They did not put it in black and white regarding the new law.

Họ không đưa ra quyết định rõ ràng về luật mới.

Did the committee put it in black and white for the community meeting?

Ủy ban đã đưa ra quyết định rõ ràng cho cuộc họp cộng đồng chưa?

03

Để in hoặc viết điều gì đó theo định dạng rõ ràng

To print or write something in a clear format

Ví dụ

The report put it in black and white for everyone to understand.

Báo cáo đã trình bày rõ ràng để mọi người hiểu.

They did not put it in black and white, causing confusion among readers.

Họ không trình bày rõ ràng, gây nhầm lẫn cho độc giả.

Did the article put it in black and white for the audience?

Bài viết có trình bày rõ ràng cho khán giả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put it in black and white/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put it in black and white

Không có idiom phù hợp