Bản dịch của từ Put on an act trong tiếng Việt

Put on an act

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put on an act (Idiom)

01

Giả vờ là một cái gì đó hoặc một ai đó mà không phải là bạn, thường là để lừa dối người khác.

To pretend to be something or someone that you are not usually to deceive others.

Ví dụ

She always puts on an act to impress her friends.

Cô ấy luôn giả vờ để ấn tượng bạn bè của mình.

He never puts on an act and always stays true to himself.

Anh ấy không bao giờ giả vờ và luôn giữ cho bản thân mình.

Do you think putting on an act is necessary in social situations?

Bạn có nghĩ rằng việc giả vờ là cần thiết trong tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put on an act/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put on an act

Không có idiom phù hợp