Bản dịch của từ Putty trong tiếng Việt

Putty

Noun [U/C]Verb

Putty (Noun)

pˈʌti
pˈʌti
01

Bột đánh bóng, thường được làm từ oxit thiếc, được sử dụng trong đồ trang sức.

A polishing powder usually made from tin oxide used in jewellery work

Ví dụ

The jeweler used putty to polish the gold necklace beautifully.

Người thợ kim hoàn đã sử dụng putty để đánh bóng dây chuyền vàng.

They did not have putty for polishing the silver rings.

Họ không có putty để đánh bóng những chiếc nhẫn bạc.

Do you know where to buy putty for jewelry making?

Bạn có biết mua putty để làm trang sức ở đâu không?

02

Một loại bột nhão màu vàng xám mềm, dẻo, được làm từ phấn nghiền và dầu hạt lanh thô, cứng lại sau vài giờ và được dùng để dán kính trong khung cửa sổ và trám các lỗ trên gỗ.

A soft malleable greyishyellow paste made from ground chalk and raw linseed oil that hardens after a few hours and is used for sealing glass in window frames and filling holes in wood

Ví dụ

The workers used putty to seal the new windows at the school.

Công nhân đã sử dụng putty để niêm phong các cửa sổ mới tại trường.

They did not have enough putty for the community center repairs.

Họ không có đủ putty cho việc sửa chữa trung tâm cộng đồng.

Did you buy putty for the local park's window restoration project?

Bạn đã mua putty cho dự án phục hồi cửa sổ của công viên địa phương chưa?

Putty (Verb)

pˈʌti
pˈʌti
01

Bịt kín hoặc che phủ (thứ gì đó) bằng bột bả.

Seal or cover something with putty

Ví dụ

They putty the cracks in the community center last week.

Họ đã trét bít các vết nứt ở trung tâm cộng đồng tuần trước.

She did not putty the windows of the local library.

Cô ấy không trét bít các cửa sổ của thư viện địa phương.

Did they putty the gaps in the park benches yesterday?

Họ đã trét bít các khoảng trống trên ghế công viên hôm qua chưa?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Putty

Be putty in someone's hands

bˈi pˈʌti ɨn sˈʌmwˌʌnz hˈændz

Dễ bảo như đất sét trong tay thợ gốm

[of someone] easily influenced by someone else; excessively willing to do what someone else wishes.

She's putty in his hands when it comes to decision-making.

Cô ấy như bùn trong tay anh ấy khi phải ra quyết định.