Bản dịch của từ Pyramid trong tiếng Việt

Pyramid

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyramid (Noun)

pˈɪɹəmɪd
pˈɪɹəmɪd
01

Một vật thể, hình dạng hoặc sự sắp xếp theo hình kim tự tháp.

An object shape or arrangement in the form of a pyramid.

Ví dụ

The social hierarchy was depicted as a pyramid in the presentation.

Hệ thống xã hội được miêu tả như một kim tự tháp trong bài thuyết trình.

The company's structure resembled a pyramid with the CEO at the top.

Cấu trúc của công ty giống như một kim tự tháp với Tổng Giám đốc ở đỉnh.

The power dynamics within the group formed a social pyramid of influence.

Các quan hệ quyền lực trong nhóm tạo nên một kim tự tháp xã hội của ảnh hưởng.

02

Một hệ thống tăng trưởng tài chính đạt được nhờ một khoản đầu tư ban đầu nhỏ, với các khoản đầu tư tiếp theo được tài trợ bằng cách sử dụng lợi nhuận chưa thực hiện làm tài sản thế chấp.

A system of financial growth achieved by a small initial investment with subsequent investments being funded by using unrealized profits as collateral.

Ví dụ

The pyramid scheme promised quick riches to new members.

Hệ thống kim tự tháp hứa hẹn giàu có nhanh chóng cho các thành viên mới.

Many people lost money in the illegal pyramid scheme.

Nhiều người mất tiền trong hệ thống kim tự tháp bất hợp pháp.

Authorities cracked down on the fraudulent pyramid schemes.

Cơ quan chức năng truy quét các hệ thống kim tự tháp gian lận.

03

Một công trình kiến trúc hoành tráng có đáy hình vuông hoặc hình tam giác và các cạnh dốc gặp nhau tại một điểm trên đỉnh, đặc biệt là công trình được xây bằng đá dùng làm lăng mộ hoàng gia ở ai cập cổ đại.

A monumental structure with a square or triangular base and sloping sides that meet in a point at the top especially one built of stone as a royal tomb in ancient egypt.

Ví dụ

The ancient Egyptians built the Great Pyramid of Giza.

Người Ai Cập cổ xây dựng Kim tự tháp lớn ở Giza.

Tourists flock to see the pyramids in Egypt every year.

Du khách kéo đến xem các kim tự tháp ở Ai Cập mỗi năm.

The pyramid symbolizes power and grandeur in ancient civilizations.

Kim tự tháp tượng trưng cho sức mạnh và vĩ đại trong các nền văn minh cổ đại.

Dạng danh từ của Pyramid (Noun)

SingularPlural

Pyramid

Pyramids

Pyramid (Verb)

pˈɪɹəmɪd
pˈɪɹəmɪd
01

Xếp chồng hoặc sắp xếp theo hình kim tự tháp.

Stack or arrange in the shape of a pyramid.

Ví dụ

The company decided to pyramid its organizational structure for efficiency.

Công ty quyết định xếp chồng cấu trúc tổ chức của mình để hiệu quả.

The government plans to pyramid the social welfare system for better coverage.

Chính phủ dự định xếp chồng hệ thống phúc lợi xã hội để tăng cường phủ sóng.

The charity organization aims to pyramid its outreach efforts to reach more people.

Tổ chức từ thiện nhằm mục tiêu xếp chồng những nỗ lực tiếp cận của mình để tiếp cận nhiều người hơn.

02

Đạt được lợi nhuận đáng kể về (tiền hoặc tài sản) sau khi thực hiện một khoản đầu tư ban đầu nhỏ.

Achieve a substantial return on money or property after making a small initial investment.

Ví dụ

She hopes to pyramid her savings by investing wisely.

Cô ấy hy vọng tăng gấp đôi tiền tiết kiệm bằng cách đầu tư thông minh.

Investors aim to pyramid their wealth through strategic decisions.

Nhà đầu tư mục tiêu tăng gấp đôi tài sản thông qua quyết định chiến lược.

He managed to pyramid his profits by reinvesting in new ventures.

Anh ấy đã thành công trong việc tăng gấp đôi lợi nhuận bằng cách đầu tư lại vào các dự án mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pyramid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyramid

Không có idiom phù hợp