Bản dịch của từ Pyrrhic trong tiếng Việt

Pyrrhic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pyrrhic (Adjective)

01

(về một chiến thắng) đã giành được một cái giá quá lớn để có thể xứng đáng với người chiến thắng.

Of a victory won at too great a cost to have been worthwhile for the victor.

Ví dụ

The pyrrhic victory left the community divided and exhausted after the election.

Chiến thắng pyrrhic đã khiến cộng đồng bị chia rẽ và kiệt quệ sau bầu cử.

The activists did not achieve a pyrrhic victory during the protest last year.

Các nhà hoạt động đã không đạt được chiến thắng pyrrhic trong cuộc biểu tình năm ngoái.

Was the recent policy change a pyrrhic victory for social justice advocates?

Liệu sự thay đổi chính sách gần đây có phải là chiến thắng pyrrhic cho các nhà vận động công bằng xã hội không?

Pyrrhic (Noun)

01

Một nhịp điệu gồm hai âm tiết ngắn hoặc không có trọng âm.

A metrical foot of two short or unaccented syllables.

Ví dụ

The poem used a pyrrhic to convey subtle emotions effectively.

Bài thơ đã sử dụng pyrrhic để truyền đạt cảm xúc tinh tế.

Many social poems lack a pyrrhic, focusing instead on strong beats.

Nhiều bài thơ xã hội thiếu pyrrhic, tập trung vào nhịp mạnh.

Does this poem include a pyrrhic in its structure?

Bài thơ này có bao gồm pyrrhic trong cấu trúc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pyrrhic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pyrrhic

Không có idiom phù hợp