Bản dịch của từ Pyrrhic trong tiếng Việt
Pyrrhic
Pyrrhic (Adjective)
(về một chiến thắng) đã giành được một cái giá quá lớn để có thể xứng đáng với người chiến thắng.
Of a victory won at too great a cost to have been worthwhile for the victor.
The pyrrhic victory left the community divided and exhausted after the election.
Chiến thắng pyrrhic đã khiến cộng đồng bị chia rẽ và kiệt quệ sau bầu cử.
The activists did not achieve a pyrrhic victory during the protest last year.
Các nhà hoạt động đã không đạt được chiến thắng pyrrhic trong cuộc biểu tình năm ngoái.
Was the recent policy change a pyrrhic victory for social justice advocates?
Liệu sự thay đổi chính sách gần đây có phải là chiến thắng pyrrhic cho các nhà vận động công bằng xã hội không?
Pyrrhic (Noun)
The poem used a pyrrhic to convey subtle emotions effectively.
Bài thơ đã sử dụng pyrrhic để truyền đạt cảm xúc tinh tế.
Many social poems lack a pyrrhic, focusing instead on strong beats.
Nhiều bài thơ xã hội thiếu pyrrhic, tập trung vào nhịp mạnh.
Does this poem include a pyrrhic in its structure?
Bài thơ này có bao gồm pyrrhic trong cấu trúc không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp