Bản dịch của từ Quadriplegia trong tiếng Việt

Quadriplegia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quadriplegia (Noun)

01

Liệt từ cổ trở xuống.

Paralysis from the neck down.

Ví dụ

Quadriplegia affects many individuals after accidents like the 2010 Haiti earthquake.

Tình trạng liệt tứ chi ảnh hưởng đến nhiều người sau trận động đất Haiti năm 2010.

Many people do not understand quadriplegia and its challenges in society.

Nhiều người không hiểu tình trạng liệt tứ chi và những thách thức của nó.

Does quadriplegia limit opportunities for people in the workforce today?

Liệu tình trạng liệt tứ chi có hạn chế cơ hội cho người lao động không?

02

Tê liệt tứ chi.

Paralysis of all four limbs.

Ví dụ

Quadriplegia affects many individuals in our community, like John Smith.

Tình trạng tê liệt tứ chi ảnh hưởng đến nhiều người trong cộng đồng, như John Smith.

Quadriplegia does not stop Sarah from participating in social events.

Tình trạng tê liệt tứ chi không ngăn cản Sarah tham gia các sự kiện xã hội.

How does quadriplegia impact social interaction for individuals like Mike?

Tình trạng tê liệt tứ chi ảnh hưởng như thế nào đến sự giao tiếp xã hội của những người như Mike?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quadriplegia cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quadriplegia

Không có idiom phù hợp