Bản dịch của từ Qualified trong tiếng Việt

Qualified

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Qualified (Adjective)

kwɔlɪfaɪd
kwˈɑləfaɪd
01

Đáp ứng các tiêu chuẩn, yêu cầu và đào tạo cho một vị trí.

Meeting the standards requirements and training for a position.

Ví dụ

She is a qualified social worker helping vulnerable populations.

Cô ấy là một công nhân xã hội đủ điều kiện giúp đỡ các nhóm dễ tổn thương.

He was not considered qualified for the social work position.

Anh ấy không được coi là đủ điều kiện cho vị trí làm việc xã hội.

Are you qualified to work with disadvantaged communities in your country?

Bạn có đủ điều kiện để làm việc với cộng đồng bất may ở quốc gia của bạn không?

02

Bị hạn chế hoặc giới hạn bởi các điều kiện.

Restricted or limited by conditions.

Ví dụ

She is qualified to apply for the scholarship.

Cô ấy đủ điều kiện để nộp đơn xin học bổng.

He was not qualified for the leadership role.

Anh ấy không đủ điều kiện cho vai trò lãnh đạo.

Are you qualified to participate in the social program?

Bạn có đủ điều kiện tham gia chương trình xã hội không?

Dạng tính từ của Qualified (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Qualified

Đủ tư cách

More qualified

Đủ tư cách hơn

Most qualified

Đủ điều kiện nhất

Kết hợp từ của Qualified (Adjective)

CollocationVí dụ

Get qualified

Đủ điều kiện

To get qualified, you need to pass the ielts exam.

Để đủ điều kiện, bạn cần thi đỗ kỳ thi ielts.

Feel qualified

Cảm thấy đủ tư cách

I feel qualified to discuss social issues in my ielts essay.

Tôi cảm thấy đủ năng lực để thảo luận về các vấn đề xã hội trong bài luận ielts của mình.

Be qualified

Đủ khả năng

She is qualified for the job due to her experience.

Cô ấy được đủ điều kiện cho công việc vì kinh nghiệm của mình.

Become qualified

Trở nên đủ khả năng

She worked hard to become qualified for the job.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đủ điều kiện cho công việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Qualified cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] In Vietnam, English is highly valued, and there is a great demand for English teachers [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] However, it is suggested that, due to the lack of workers, vocational training should be promoted and taken part in more [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] Constructing schools and deploying teachers to areas that are used to the absence of the Internet and are unaware of the benefits it might offer could be more promising [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] While many people go to university for academic study, more people should be encouraged to do vocational training because there is a lack of workers such as electricians and plumbers [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Qualified

Không có idiom phù hợp