Bản dịch của từ Quantity purchase scheme trong tiếng Việt
Quantity purchase scheme

Quantity purchase scheme (Noun)
The quantity purchase scheme helped families save money on groceries.
Chương trình giảm giá dựa trên số lượng giúp các gia đình tiết kiệm tiền mua sắm.
Many people do not know about the quantity purchase scheme available.
Nhiều người không biết về chương trình giảm giá dựa trên số lượng có sẵn.
Is the quantity purchase scheme beneficial for low-income families?
Chương trình giảm giá dựa trên số lượng có lợi cho các gia đình thu nhập thấp không?
Một kế hoạch hoặc sắp xếp có hệ thống để mua một khối lượng lớn sản phẩm cụ thể.
A systematic plan or arrangement for acquiring a larger volume of a particular product.
The government introduced a quantity purchase scheme for affordable housing projects.
Chính phủ đã giới thiệu một kế hoạch mua số lượng cho các dự án nhà ở giá rẻ.
Many citizens do not understand the quantity purchase scheme's benefits.
Nhiều công dân không hiểu lợi ích của kế hoạch mua số lượng.
Is the quantity purchase scheme effective in improving social welfare programs?
Kế hoạch mua số lượng có hiệu quả trong việc cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội không?
The quantity purchase scheme increased sales for local businesses in 2023.
Chương trình mua số lượng đã tăng doanh số cho các doanh nghiệp địa phương năm 2023.
The quantity purchase scheme did not attract many customers last month.
Chương trình mua số lượng không thu hút nhiều khách hàng tháng trước.
Did the quantity purchase scheme help reduce waste in local stores?
Chương trình mua số lượng có giúp giảm lãng phí ở các cửa hàng địa phương không?