Bản dịch của từ Quasi-experimental design trong tiếng Việt

Quasi-experimental design

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quasi-experimental design (Noun)

kwˌɑsɨksˌɪɹpˈɛmətən dɨzˈaɪn
kwˌɑsɨksˌɪɹpˈɛmətən dɨzˈaɪn
01

Một thiết kế nghiên cứu nhằm đánh giá các can thiệp nhưng không bao gồm phân bổ ngẫu nhiên vào nhóm điều trị hoặc nhóm đối chứng.

A research design that seeks to evaluate interventions but does not include random assignment to treatment or control.

Ví dụ

The quasi-experimental design helped analyze community health programs in 2022.

Thiết kế thí nghiệm gần đúng đã giúp phân tích các chương trình sức khỏe cộng đồng năm 2022.

A quasi-experimental design does not use random assignment for participant groups.

Thiết kế thí nghiệm gần đúng không sử dụng phân bổ ngẫu nhiên cho các nhóm tham gia.

Can a quasi-experimental design provide valid results in social research?

Liệu thiết kế thí nghiệm gần đúng có thể cung cấp kết quả hợp lệ trong nghiên cứu xã hội không?

02

Một loại phương pháp nghiên cứu nhằm xác định mối quan hệ nguyên nhân-kết quả mà không có sự nghiêm ngặt hoàn toàn của các thử nghiệm ngẫu nhiên có kiểm soát.

A type of research methodology that aims to determine the cause-and-effect relationships without the full rigor of randomized controlled trials.

Ví dụ

The study used a quasi-experimental design to analyze social behavior changes.

Nghiên cứu sử dụng thiết kế thực nghiệm gần đúng để phân tích sự thay đổi hành vi xã hội.

They did not choose a quasi-experimental design for the community project.

Họ không chọn thiết kế thực nghiệm gần đúng cho dự án cộng đồng.

Is a quasi-experimental design appropriate for studying social issues?

Thiết kế thực nghiệm gần đúng có phù hợp để nghiên cứu các vấn đề xã hội không?

03

Một thiết kế thực nghiệm thiếu sự ngẫu nhiên và dựa vào các nhóm tự nhiên hoặc các điều kiện hiện có để phân tích kết quả.

An experimental design that lacks randomization and relies on natural groupings or existing conditions to analyze outcomes.

Ví dụ

The quasi-experimental design helped researchers study community behavior changes effectively.

Thiết kế thực nghiệm gần như giúp các nhà nghiên cứu nghiên cứu thay đổi hành vi cộng đồng hiệu quả.

Quasi-experimental design does not use random assignment in social studies.

Thiết kế thực nghiệm gần như không sử dụng phân bổ ngẫu nhiên trong các nghiên cứu xã hội.

Is quasi-experimental design suitable for analyzing social issues in urban areas?

Thiết kế thực nghiệm gần như có phù hợp để phân tích các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quasi-experimental design/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quasi-experimental design

Không có idiom phù hợp