Bản dịch của từ Questioning trong tiếng Việt

Questioning

Noun [U/C] Adjective Verb

Questioning (Noun)

kwˈɛstʃənɪŋ
kwˈɛstʃənɪŋ
01

Hành động đặt câu hỏi; một cuộc khảo sát; một cuộc điều tra.

The action of asking questions a survey an inquiry.

Ví dụ

She conducted a questioning of students to gather opinions on education.

Cô ấy tiến hành một cuộc thăm dò ý kiến của học sinh để thu thập ý kiến về giáo dục.

The lack of questioning in the discussion led to misunderstandings.

Sự thiếu sự thắc mắc trong cuộc thảo luận dẫn đến hiểu lầm.

Did the survey include questioning about social media usage among teenagers?

Liệu cuộc khảo sát có bao gồm việc hỏi về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên không?

02

Hành động thách thức, thắc mắc và nghi ngờ.

The act of challenging wondering and doubting.

Ví dụ

Her questioning of the government's policies sparked a heated debate.

Sự đặt câu hỏi của cô về chính sách của chính phủ đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

He avoided answering any questioning about his controversial statements.

Anh ta tránh trả lời bất kỳ câu hỏi nào về những tuyên bố gây tranh cãi của mình.

Did the interviewer's questioning make you feel uncomfortable during the interview?

Câu hỏi của người phỏng vấn có làm bạn cảm thấy không thoải mái trong buổi phỏng vấn không?

Her questioning of the government's policies was met with resistance.

Sự đặt câu hỏi của cô về chính sách của chính phủ đã gây ra sự phản đối.

There was no questioning of the new law during the meeting.

Không có sự đặt câu hỏi về luật mới trong cuộc họp.

03

Thẩm vấn.

Interrogation.

Ví dụ

Asking questions is crucial in the IELTS speaking test.

Việc đặt câu hỏi rất quan trọng trong bài thi nói IELTS.

She avoided all questioning during the IELTS writing exam.

Cô ấy tránh tất cả các câu hỏi trong kỳ thi viết IELTS.

Do you think questioning skills are important for IELTS preparation?

Bạn có nghĩ kỹ năng đặt câu hỏi quan trọng trong việc chuẩn bị cho IELTS không?

Dạng danh từ của Questioning (Noun)

SingularPlural

Questioning

Questionings

Kết hợp từ của Questioning (Noun)

CollocationVí dụ

Intensive questioning

Đặt câu hỏi mạnh

Intensive questioning is crucial in ielts speaking for fluency and coherence.

Câu hỏi tập trung rất quan trọng trong phần nói ielts để lưu loát và mạch lạc.

Close questioning

Đào sâu hỏi

Close questioning can help gather detailed information efficiently.

Các câu hỏi tỉ mỉ có thể giúp thu thập thông tin chi tiết một cách hiệu quả.

Tough questioning

Câu hỏi khó khăn

Tough questioning is essential for thorough analysis in ielts writing.

Câu hỏi khó là cần thiết để phân tích kỹ lưỡng trong viết ielts.

Aggressive questioning

Đặt câu hỏi quyết liệt

Aggressive questioning can intimidate interviewees during the ielts speaking test.

Câu hỏi quyết liệt có thể làm cho ứng viên cảm thấy sợ hãi trong bài thi nói ielts.

Constant questioning

Sự đặt câu hỏi liên tục

Constant questioning is essential for ielts preparation.

Câu hỏi liên tục là cần thiết cho việc chuẩn bị ielts.

Questioning (Adjective)

kwˈɛstʃənɪŋ
kwˈɛstʃənɪŋ
01

Đặc trưng bởi các câu hỏi, sự tò mò, nghi ngờ hoặc băn khoăn.

Characterized by questions inquisitiveness doubt or wonder.

Ví dụ

Her questioning nature helped her excel in IELTS speaking test.

Bản tính tò mò của cô ấy giúp cô ấy xuất sắc trong bài kiểm tra nói IELTS.

He felt anxious due to his questioning mind during the writing section.

Anh ấy cảm thấy lo lắng vì tâm trí tò mò của mình trong phần viết.

Is questioning your own ideas a good strategy for IELTS preparation?

Việc đặt câu hỏi về ý kiến của chính bạn có phải là chiến lược tốt cho việc luyện thi IELTS không?

02

(lgbt) không chắc chắn về xu hướng tính dục và/hoặc bản dạng giới của mình.

Lgbt unsure of ones sexual orientation andor gender identity.

Ví dụ

She showed questioning behavior towards her gender identity in the interview.

Cô ấy đã thể hiện hành vi nghi vấn về bản thân trong cuộc phỏng vấn.

He tried to avoid any questioning remarks about his sexual orientation.

Anh ấy cố gắng tránh mọi lời bình luận nghi vấn về giới tính của mình.

Are you comfortable discussing questioning topics in your IELTS essay?

Bạn có thoải mái khi thảo luận về các chủ đề nghi vấn trong bài luận IELTS không?

Questioning (Verb)

kwˈɛstʃənɪŋ
kwˈɛstʃənɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của câu hỏi.

Present participle and gerund of question.

Ví dụ

She is questioning the validity of the survey results.

Cô ấy đang đặt câu hỏi về tính hợp lệ của kết quả khảo sát.

He is not questioning the credibility of the witness's testimony.

Anh ấy không đang đặt câu hỏi về tính minh bạch của lời khai của nhân chứng.

Are they questioning the impact of social media on society?

Họ có đang đặt câu hỏi về tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội không?

Dạng động từ của Questioning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Question

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Questioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Questioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Questions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Questioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Questioning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] While he definitely has the best looking clothes in our class, some fashion choices are [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Well that’s a difficult because I don’t really know much about architecture or building design [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Well, this makes me think about the time I spend on the internet [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] Admittedly, the trend in presents certain benefits, chiefly in terms of businesses and services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Questioning

Không có idiom phù hợp