Bản dịch của từ Quiets trong tiếng Việt

Quiets

Verb Noun [U/C]

Quiets (Verb)

kwˈaɪəts
kwˈaɪəts
01

Làm cho hoặc trở nên yên tĩnh hoặc ít ồn ào hơn.

To make or become quiet or less noisy.

Ví dụ

The teacher quiets the students during the important presentation.

Giáo viên làm cho học sinh im lặng trong buổi thuyết trình quan trọng.

She does not quiet the noisy crowd at the concert.

Cô ấy không làm cho đám đông ồn ào im lặng trong buổi hòa nhạc.

How can he quiet the arguments during the family gathering?

Làm thế nào anh ấy có thể làm cho những tranh cãi im lặng trong buổi họp gia đình?

02

Để đàn áp hoặc hạn chế một cái gì đó.

To suppress or restrain something.

Ví dụ

The government quiets protests to maintain social order in cities.

Chính phủ làm im lặng các cuộc biểu tình để duy trì trật tự xã hội trong các thành phố.

The school does not quiet students' opinions during discussions.

Trường học không làm im lặng ý kiến của học sinh trong các buổi thảo luận.

How does the media quiet dissenting voices in society today?

Làm thế nào truyền thông làm im lặng những tiếng nói phản đối trong xã hội ngày nay?

03

Để bình tĩnh hoặc làm dịu ai đó.

To calm or pacify someone.

Ví dụ

The teacher quiets the students during the exam for better focus.

Giáo viên làm học sinh bình tĩnh trong kỳ thi để tập trung hơn.

She does not quiet the crowd at the concert effectively.

Cô ấy không làm đám đông bình tĩnh tại buổi hòa nhạc một cách hiệu quả.

How does he quiet his friends during discussions at meetings?

Làm thế nào anh ấy làm bạn bè bình tĩnh trong các cuộc thảo luận tại cuộc họp?

Dạng động từ của Quiets (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Quiet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Quieted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Quieted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Quiets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Quieting

Quiets (Noun)

01

Một khoảng thời gian im lặng hoặc bình lặng.

A period of silence or calm.

Ví dụ

The quiets during the meeting helped everyone focus on the discussion.

Thời gian im lặng trong cuộc họp giúp mọi người tập trung vào thảo luận.

There were no quiets at the party last night; it was very loud.

Không có khoảng lặng nào trong bữa tiệc tối qua; rất ồn ào.

Do you prefer quiets in social gatherings or lively conversations?

Bạn thích khoảng lặng trong các buổi gặp gỡ xã hội hay cuộc trò chuyện sôi nổi?

02

Sự vắng mặt của tiếng ồn hoặc sự xáo trộn.

An absence of noise or disturbance.

Ví dụ

The quiets in libraries help students focus on their studies.

Sự yên tĩnh trong thư viện giúp sinh viên tập trung vào việc học.

Social events rarely have quiets; there is always background noise.

Các sự kiện xã hội hiếm khi có sự yên tĩnh; luôn có tiếng ồn nền.

Do quiets in cafes enhance conversation or distract from it?

Sự yên tĩnh trong quán cà phê có làm tăng cuộc trò chuyện không?

03

Trạng thái tĩnh lặng.

The state of being quiet.

Ví dụ

The library offers a quiets space for studying and reading.

Thư viện cung cấp một không gian yên tĩnh để học tập và đọc sách.

The city does not have many quiets areas for relaxation.

Thành phố không có nhiều khu vực yên tĩnh để thư giãn.

Are there any quiets places in your neighborhood for socializing?

Có những nơi yên tĩnh nào trong khu phố của bạn để giao lưu không?

Dạng danh từ của Quiets (Noun)

SingularPlural

Quiet

Quiets

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quiets cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you would like to visit for a short time
[...] As a result, living in tourist cities can be challenging for those who value peace and [...]Trích: Describe a place you would like to visit for a short time
Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
[...] I'm going to talk about a place I think is really which is the elevator [...]Trích: Describe a quiet place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 & 3
Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Everything seems so peaceful and which makes people feel at ease and carefree most of the time [...]Trích: Describe your ideal house | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not only are libraries a wealth of knowledge, but they also help readers concentrate better thanks to the atmosphere [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Quiets

Không có idiom phù hợp