Bản dịch của từ Raccoon trong tiếng Việt

Raccoon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raccoon (Noun)

ɹækˈun
ɹækˈun
01

Bất kỳ động vật có vú nào thuộc chi procyon.

Any mammal of the genus procyon.

Ví dụ

The raccoon is known for its distinctive facial mask.

Con gấu trúc nổi tiếng với mặt nạ đặc trưng của nó.

A group of raccoons was spotted near the park last night.

Một nhóm gấu trúc đã được nhìn thấy gần công viên vào đêm qua.

People enjoy watching raccoons play in urban areas.

Mọi người thích xem gấu trúc chơi đùa trong khu vực thành thị.

02

Là loài động vật có vú ăn tạp, sống về đêm có nguồn gốc từ bắc mỹ, thường có bộ lông màu xám, nâu và đen, có vết giống như mặt nạ quanh mắt và đuôi sọc; máy xổ số procyon.

An omnivorous nocturnal mammal native to north america typically with a mixture of gray brown and black fur a masklike marking around the eyes and a striped tail procyon lotor.

Ví dụ

The raccoon scavenged for food near the campsite.

Con gấu trúc lục lọi tìm thức ăn gần khu cắm trại.

The neighborhood raccoon often knocked over trash cans at night.

Con gấu trúc trong khu phố thường đẩy ngã thùng rác vào ban đêm.

The raccoon's fur had a mix of gray, brown, and black colors.

Lông của con gấu trúc có sự pha trộn màu xám, nâu và đen.

03

Bất kỳ động vật có vú nào thuộc phân họ procyoninae, một loài procyonine.

Any mammal of the subfamily procyoninae a procyonine.

Ví dụ

The raccoon family gathered around the tree for a meal.

Gia đình con gấu trúc tụ tập xung quanh cây để ăn.

The raccoon cubs played together in the forest.

Các bé gấu trúc chơi cùng nhau trong rừng.

The raccoon's cleverness helped it find food easily in urban areas.

Sự khôn ngoan của con gấu trúc giúp nó dễ dàng tìm thức ăn ở khu vực thành thị.

Dạng danh từ của Raccoon (Noun)

SingularPlural

Raccoon

Raccoons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raccoon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Raccoon

Không có idiom phù hợp