Bản dịch của từ Radicalism trong tiếng Việt

Radicalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radicalism (Noun)

ɹˈædɪkəlɪzəm
ɹˈædɪkəlɪzəm
01

Niềm tin hoặc hành động của những người ủng hộ cải cách chính trị hoặc xã hội triệt để hoặc toàn diện.

The beliefs or actions of people who advocate thorough or complete political or social reform.

Ví dụ

Radicalism often leads to social unrest and instability in communities.

Chủ nghĩa cực đoan thường dẫn đến bất ổn xã hội và không ổn định trong cộng đồng.

Avoid promoting radicalism in your IELTS essays to maintain credibility.

Tránh khuyến khích chủ nghĩa cực đoan trong bài luận IELTS của bạn để duy trì tính đáng tin cậy.

Is radicalism ever justified as a means to achieve social change?

Liệu chủ nghĩa cực đoan có bao giờ được biện hộ như một phương tiện để đạt được thay đổi xã hội không?

Dạng danh từ của Radicalism (Noun)

SingularPlural

Radicalism

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radicalism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They make gradual but impacts, just like the way literature transformed how people thought and acted during the wars in Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] The burgeoning industry develops from which a period of chaos and infringements ensue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Radicalism

Không có idiom phù hợp