Bản dịch của từ Radioed trong tiếng Việt
Radioed
Radioed (Verb)
Để truyền thông tin bằng sóng vô tuyến.
To transmit information using radio waves.
She radioed the police about the suspicious activity in the park.
Cô ấy đã phát tín hiệu cho cảnh sát về hoạt động khả nghi trong công viên.
He didn't radioed his friends during the emergency situation.
Anh ấy không phát tín hiệu cho bạn bè trong tình huống khẩn cấp.
Did you radioed the local news about the community event?
Bạn đã phát tín hiệu cho tin tức địa phương về sự kiện cộng đồng chưa?
She radioed her friend during the busy social event last Saturday.
Cô ấy đã gọi cho bạn mình trong sự kiện xã hội bận rộn hôm thứ Bảy.
They did not radio the team about the change in plans.
Họ đã không gọi cho đội về sự thay đổi trong kế hoạch.
Did he radio anyone about the upcoming social gathering next week?
Anh ấy đã gọi cho ai về buổi gặp mặt xã hội sắp tới vào tuần sau chưa?
Để gửi tin nhắn hoặc liên lạc với ai đó qua radio.
To send a message or communicate with someone via radio.
She radioed her friend about the party details last Saturday.
Cô ấy đã gọi cho bạn mình về chi tiết buổi tiệc hôm thứ Bảy.
He did not radio anyone during the social event last week.
Anh ấy đã không gọi cho ai trong sự kiện xã hội tuần trước.
Did you radio the organizers about the guest list for the event?
Bạn đã gọi cho ban tổ chức về danh sách khách mời cho sự kiện chưa?
Dạng động từ của Radioed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Radio |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Radioed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Radioed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Radios |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Radioing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp