Bản dịch của từ Radioed trong tiếng Việt

Radioed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radioed (Verb)

ɹˈeɪdioʊd
ɹˈeɪdioʊd
01

Để truyền thông tin bằng sóng vô tuyến.

To transmit information using radio waves.

Ví dụ

She radioed the police about the suspicious activity in the park.

Cô ấy đã phát tín hiệu cho cảnh sát về hoạt động khả nghi trong công viên.

He didn't radioed his friends during the emergency situation.

Anh ấy không phát tín hiệu cho bạn bè trong tình huống khẩn cấp.

Did you radioed the local news about the community event?

Bạn đã phát tín hiệu cho tin tức địa phương về sự kiện cộng đồng chưa?

02

Để liên lạc với ai đó bằng thiết bị vô tuyến.

To make contact with someone using a radio device.

Ví dụ

She radioed her friend during the busy social event last Saturday.

Cô ấy đã gọi cho bạn mình trong sự kiện xã hội bận rộn hôm thứ Bảy.

They did not radio the team about the change in plans.

Họ đã không gọi cho đội về sự thay đổi trong kế hoạch.

Did he radio anyone about the upcoming social gathering next week?

Anh ấy đã gọi cho ai về buổi gặp mặt xã hội sắp tới vào tuần sau chưa?

03

Để gửi tin nhắn hoặc liên lạc với ai đó qua radio.

To send a message or communicate with someone via radio.

Ví dụ

She radioed her friend about the party details last Saturday.

Cô ấy đã gọi cho bạn mình về chi tiết buổi tiệc hôm thứ Bảy.

He did not radio anyone during the social event last week.

Anh ấy đã không gọi cho ai trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did you radio the organizers about the guest list for the event?

Bạn đã gọi cho ban tổ chức về danh sách khách mời cho sự kiện chưa?

Dạng động từ của Radioed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Radio

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Radioed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Radioed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Radios

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Radioing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radioed cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Additionally, starting at about 55%, the figures for newspapers and experienced similar downward trends, declining to about 30% in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' dominance was challenged by with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The expectation is that approximately 30% of people will use newspapers, and roughly 23% will listen to the to get news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former bracket, social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Radioed

Không có idiom phù hợp