Bản dịch của từ Radiography trong tiếng Việt

Radiography

Noun [U/C]

Radiography (Noun)

ɹeɪdiˈɑgɹəfi
ɹeɪdiˈɑgɹəfi
01

Quá trình hoặc công việc chụp x quang để hỗ trợ khám bệnh.

The process or occupation of taking radiographs to assist in medical examinations.

Ví dụ

Radiography is essential for diagnosing diseases in modern medical practices.

Chụp X-quang rất quan trọng trong việc chẩn đoán bệnh trong y học hiện đại.

Radiography does not replace physical exams during patient assessments.

Chụp X-quang không thay thế các cuộc kiểm tra thể chất trong đánh giá bệnh nhân.

Is radiography widely used in hospitals across the United States?

Chụp X-quang có được sử dụng rộng rãi trong các bệnh viện ở Mỹ không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radiography cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiography

Không có idiom phù hợp