Bản dịch của từ Radiology trong tiếng Việt

Radiology

Noun [U/C]

Radiology (Noun)

ɹeɪdiˈɑlədʒi
ɹeɪdiˈɑlədʒi
01

Khoa học nghiên cứu về tia x và các bức xạ năng lượng cao khác, đặc biệt là việc sử dụng các bức xạ đó để chẩn đoán và điều trị bệnh.

The science dealing with xrays and other highenergy radiation especially the use of such radiation for the diagnosis and treatment of disease

Ví dụ

Radiology helps doctors diagnose diseases using X-rays and other imaging techniques.

Radiology giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh bằng X-quang và các kỹ thuật hình ảnh khác.

Many people do not understand the importance of radiology in healthcare.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của radiology trong chăm sóc sức khỏe.

How does radiology improve patient care in hospitals like Johns Hopkins?

Radiology cải thiện chăm sóc bệnh nhân tại các bệnh viện như Johns Hopkins như thế nào?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiology

Không có idiom phù hợp