Bản dịch của từ Radiophysics trong tiếng Việt

Radiophysics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiophysics (Noun)

ɹˌeɪdioʊfˈɪsɨks
ɹˌeɪdioʊfˈɪsɨks
01

Ngành vật lý liên quan đến các tính chất và ứng dụng của bức xạ ion hóa, đặc biệt liên quan đến x quang chẩn đoán và điều trị; vật lý bức xạ.

The branch of physics concerned with the properties and applications of ionizing radiation especially in connection with diagnostic and therapeutic radiology radiation physics.

Ví dụ

Radiophysics is essential for developing new cancer treatment methods today.

Radiophysics rất quan trọng để phát triển các phương pháp điều trị ung thư ngày nay.

Many students do not study radiophysics in social science courses.

Nhiều sinh viên không học radiophysics trong các khóa học khoa học xã hội.

Is radiophysics included in the social studies curriculum at your school?

Radiophysics có được đưa vào chương trình học khoa học xã hội ở trường bạn không?

02

Nhánh vật lý liên quan đến tính chất và ứng dụng của sóng vô tuyến.

The branch of physics concerned with the properties and applications of radio waves.

Ví dụ

Radiophysics studies how radio waves affect social communication technologies.

Radiophysics nghiên cứu cách sóng radio ảnh hưởng đến công nghệ giao tiếp xã hội.

Many people do not understand radiophysics in everyday life.

Nhiều người không hiểu radiophysics trong cuộc sống hàng ngày.

Is radiophysics important for developing social media platforms?

Radiophysics có quan trọng cho việc phát triển các nền tảng mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radiophysics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiophysics

Không có idiom phù hợp