Bản dịch của từ Raised trong tiếng Việt

Raised

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raised (Verb)

ɹˈeɪzd
ɹˈeɪzd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của raise.

Simple past and past participle of raise.

Ví dụ

The charity raised $10,000 for local families in need last year.

Quỹ từ thiện đã quyên góp 10.000 đô la cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ năm ngoái.

They did not raise enough money for the community center project.

Họ đã không quyên góp đủ tiền cho dự án trung tâm cộng đồng.

Did the organization raise funds for education this year?

Liệu tổ chức có quyên góp tiền cho giáo dục năm nay không?

Dạng động từ của Raised (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Raise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Raised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Raised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Raises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Raising

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/raised/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] Even their children's well-being is also threatened if they are born and in such a polluted atmosphere [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Secondly, the price of fatty foods can help offset the societal costs associated with obesity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] And parents need to stop their children with the principle that they must beat everyone else in the class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019
[...] Some people believe that the minimum driving age is the best solution to enhance road safety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày thi 17/01/2019

Idiom with Raised

Cause some raised eyebrows

kˈɑz sˈʌm ɹˈeɪzd ˈaɪbɹˌaʊz

Gây sốc/ Gây bất ngờ

To shock people; to surprise and dismay people.

The new social media policy caused some raised eyebrows.

Chính sách truyền thông xã hội mới gây ngạc nhiên.

Thành ngữ cùng nghĩa: cause some eyebrows to raise...