Bản dịch của từ Raised enough money trong tiếng Việt
Raised enough money

Raised enough money (Verb)
They raised enough money for the local shelter's renovation project.
Họ đã quyên góp đủ tiền cho dự án cải tạo nơi trú ẩn địa phương.
She didn't raise enough money for her charity event last year.
Cô ấy đã không quyên góp đủ tiền cho sự kiện từ thiện năm ngoái.
Did they raise enough money for the community center's new roof?
Họ đã quyên góp đủ tiền cho mái mới của trung tâm cộng đồng chưa?
They raised enough money for the local food bank last week.
Họ đã quyên góp đủ tiền cho ngân hàng thực phẩm địa phương tuần trước.
She did not raise enough money for the charity event last year.
Cô ấy đã không quyên góp đủ tiền cho sự kiện từ thiện năm ngoái.
Did they raise enough money for the community center renovation?
Họ đã quyên góp đủ tiền cho việc cải tạo trung tâm cộng đồng chưa?
The charity event raised enough money for local families in need.
Sự kiện từ thiện đã quyên góp đủ tiền cho các gia đình địa phương.
They did not raise enough money for the community center project.
Họ đã không quyên góp đủ tiền cho dự án trung tâm cộng đồng.
Did the fundraiser raise enough money for the school supplies?
Liệu buổi gây quỹ có quyên góp đủ tiền cho đồ dùng học tập không?
Cụm từ "raised enough money" có nghĩa là đã quyên góp hoặc tích lũy đủ số tiền cần thiết cho một mục đích nhất định. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm từ này đều có nghĩa tương tự và không có sự khác biệt đáng kể về cách phát âm hay sử dụng. Tuy nhiên, trong văn phong viết, tiếng Anh Anh có thể sử dụng "to raise" nhiều hơn trong các ngữ cảnh từ thiện hay xã hội, trong khi tiếng Anh Mỹ thường dùng phổ biến hơn trong các ngữ cảnh thương mại.