Bản dịch của từ Ramification trong tiếng Việt

Ramification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ramification (Noun)

ɹˌæməfəkˈeiʃn̩
ɹˌæməfəkˈeiʃn̩
01

Một hậu quả phức tạp hoặc không mong muốn của một hành động hoặc sự kiện.

A complex or unwelcome consequence of an action or event.

Ví dụ

The economic crisis had severe ramifications on the local community.

Khó khăn kinh tế có tác động nghiêm trọng trên cộng đồng địa phương.

The government is considering the potential ramifications of the new policy.

Chính phủ đang xây dựng các tác động có thể của chính sách mới.

Social media has numerous ramifications on modern communication methods.

Một số tác động của mạng xã hội trên các phương thức

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ramification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] These days, the over-consumption of addictive fast foods, soft drinks, and junk food is widespread and is having vast on both children and adults' health, such as obesity, diabetes, and heart disease [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020

Idiom with Ramification

Không có idiom phù hợp