Bản dịch của từ Ran trong tiếng Việt

Ran

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ran (Verb)

ɹɑn
ɹˈæn
01

Quá khứ đơn giản của việc chạy.

Simple past of run.

Ví dụ

She ran in the park with her friends.

Cô ấy chạy trong công viên với bạn bè của mình.

John ran a marathon for charity last weekend.

John đã chạy marathon để làm từ thiện vào cuối tuần trước.

They ran out of time during the social event.

Họ đã hết thời gian trong sự kiện xã hội.

02

(không chuẩn, thông tục) quá khứ phân từ của chạy.

(nonstandard, colloquial) past participle of run.

Ví dụ

She ran into her old friend at the party last night.

Cô tình cờ gặp lại người bạn cũ của mình tại bữa tiệc tối qua.

He ran for student council president and won by a landslide.

Anh ấy tranh cử chức chủ tịch hội học sinh và giành chiến thắng vang dội.

The rumor ran through the school like wildfire.

Tin đồn lan khắp trường như cháy rừng.

Dạng động từ của Ran (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Run

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ran

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Run

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Runs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Running

Ran (Noun)

ɹɑn
ɹˈæn
01

(hàng hải) sợi cuộn trên tời kéo sợi.

(nautical) yarns coiled on a spun-yarn winch.

Ví dụ

The sailors used the ran to secure the ship's anchor.

Các thủy thủ dùng dây chạy để giữ neo cho tàu.

During the fishing trip, the ran tangled in the fishing net.

Trong chuyến đi đánh cá, dây chạy bị vướng vào lưới đánh cá.

The nautical museum displayed various types of colorful ran.

Bảo tàng hàng hải trưng bày nhiều loại dây chạy đầy màu sắc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ran/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Additionally, except for the period between 2004 and 2006, more trains punctually [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The frequency at which trains on time in the year 2000 was 92%, compared to the expected target of 95 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] The charts show the number of passengers that travelled by train between 2000 and 2009, and the rate at which they on time compared to the target [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As we got farther and farther from our houses, he knew less and fewer details about the area, but we never out of things to talk about [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Ran

Không có idiom phù hợp