Bản dịch của từ Rapture trong tiếng Việt

Rapture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rapture (Noun)

ɹˈæptʃɚ
ɹˈæptʃəɹ
01

(theo một số lời dạy của thiên niên kỷ) việc đưa các tín đồ lên thiên đàng vào ngày tái lâm của chúa kitô.

According to some millenarian teaching the transporting of believers to heaven at the second coming of christ.

Ví dụ

Many Christians believe in the rapture during the Second Coming of Christ.

Nhiều tín đồ Kitô giáo tin vào sự cất lên trong Ngày Tái Lâm của Chúa.

The rapture is not accepted by all religious groups in society.

Sự cất lên không được tất cả các nhóm tôn giáo trong xã hội chấp nhận.

Do you think the rapture will happen soon in our lifetime?

Bạn có nghĩ rằng sự cất lên sẽ xảy ra sớm trong đời sống của chúng ta không?

02

Một cảm giác vui sướng hay hân hoan mãnh liệt.

A feeling of intense pleasure or joy.

Ví dụ

The audience felt rapture during Taylor Swift's concert last night.

Khán giả cảm thấy hân hoan trong buổi hòa nhạc của Taylor Swift tối qua.

I did not experience rapture at the boring social event last week.

Tôi không cảm thấy hân hoan tại sự kiện xã hội nhàm chán tuần trước.

Did you feel rapture when you met your favorite celebrity?

Bạn có cảm thấy hân hoan khi gặp thần tượng yêu thích không?

Rapture (Verb)

ɹˈæptʃɚ
ɹˈæptʃəɹ
01

(theo một số lời dạy của thiên niên kỷ) vận chuyển (một tín đồ) từ trái đất lên thiên đường vào lần tái lâm của chúa kitô.

According to some millenarian teaching transport a believer from earth to heaven at the second coming of christ.

Ví dụ

Many believers hope to rapture during the Second Coming of Christ.

Nhiều tín đồ hy vọng sẽ được đưa lên thiên đàng trong sự trở lại của Chúa.

They do not believe that everyone will rapture at once.

Họ không tin rằng tất cả mọi người sẽ được đưa lên cùng một lúc.

Will you rapture if you follow the teachings of Christ?

Bạn có được đưa lên thiên đàng nếu bạn theo dạy của Chúa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rapture/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rapture

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.