Bản dịch của từ Rarely trong tiếng Việt

Rarely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rarely (Adverb)

ɹˈɛɹli
ɹˈɛɹli
01

Đáng chú ý là tốt.

Remarkably well.

Ví dụ

She rarely misses a social event.

Cô ấy hiếm khi bỏ lỡ một sự kiện xã hội.

He is rarely seen without a smile in social gatherings.

Anh ấy hiếm khi được thấy mà không mỉm cười trong các buổi tụ tập xã hội.

The social club is rarely empty on weekends.

Câu lạc bộ xã hội hiếm khi trống vào cuối tuần.

02

Không thường xuyên; hiếm khi.

Not often seldom.

Ví dụ

She rarely goes out on weekends.

Cô ấy hiếm khi đi chơi vào cuối tuần.

The event is rarely missed by the community.

Sự kiện hiếm khi bị bỏ lỡ bởi cộng đồng.

He rarely interacts with his neighbors.

Anh ấy hiếm khi tương tác với hàng xóm.

Dạng trạng từ của Rarely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rarely

Hiếm

More rarely

Hiếm hơn

Most rarely

Hiếm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rarely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not confident about my appearance so do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In this modern society, people work individually and often need to rely on others to get the best result [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Opportunities to share experience or exchange work-related subjects therefore arise and teamwork skills cannot be developed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Besides, I need to use a mirror when I go out, so I don't feel the need to get one [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng

Idiom with Rarely

Không có idiom phù hợp