Bản dịch của từ Rattle off trong tiếng Việt
Rattle off

Rattle off (Verb)
Nói hoặc nói điều gì đó nhanh chóng và tự tin mà không suy nghĩ hoặc chuẩn bị nhiều.
To speak or say something quickly and confidently without much thought or preparation.
She can rattle off statistics about social media usage easily.
Cô ấy có thể nhanh chóng nói ra số liệu về việc sử dụng mạng xã hội.
He does not rattle off facts without checking their accuracy first.
Anh ấy không nói ra sự thật mà không kiểm tra độ chính xác trước.
Can you rattle off three benefits of social networking?
Bạn có thể nhanh chóng nói ra ba lợi ích của mạng xã hội không?
She can rattle off the names of all 50 states quickly.
Cô ấy có thể nhanh chóng liệt kê tên của 50 tiểu bang.
He cannot rattle off facts about social media trends.
Anh ấy không thể nhanh chóng liệt kê các sự kiện về xu hướng mạng xã hội.
Can you rattle off some popular social networking sites?
Bạn có thể nhanh chóng liệt kê một số trang mạng xã hội phổ biến không?
She can rattle off ten social media platforms quickly.
Cô ấy có thể liệt kê mười nền tảng mạng xã hội nhanh chóng.
He cannot rattle off the names of all his friends.
Anh ấy không thể liệt kê tên của tất cả bạn bè.
Can you rattle off five important social issues today?
Bạn có thể liệt kê năm vấn đề xã hội quan trọng hôm nay không?