Bản dịch của từ Reach out for trong tiếng Việt

Reach out for

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reach out for (Verb)

ɹˈitʃ ˈaʊt fˈɔɹ
ɹˈitʃ ˈaʊt fˈɔɹ
01

Mở rộng tầm với về phía ai đó hoặc cái gì đó, thường để tạo liên lạc hoặc đề nghị hỗ trợ.

To extend one's reach towards something or someone, often to make contact or offer support.

Ví dụ

I will reach out for help from my friends during exams.

Tôi sẽ tìm sự giúp đỡ từ bạn bè trong kỳ thi.

She didn't reach out for support when she felt lonely.

Cô ấy không tìm kiếm sự hỗ trợ khi cảm thấy cô đơn.

Did you reach out for assistance in your community project?

Bạn đã tìm kiếm sự hỗ trợ trong dự án cộng đồng của mình chưa?

02

Cố gắng giao tiếp hoặc kết nối với ai đó.

To attempt to communicate or connect with someone.

Ví dụ

I will reach out for help from my friends during this project.

Tôi sẽ liên lạc với bạn bè để xin giúp đỡ trong dự án này.

She did not reach out for support when she needed it most.

Cô ấy đã không liên lạc để xin hỗ trợ khi cần nhất.

Will you reach out for advice from your mentor next week?

Bạn có liên lạc để xin lời khuyên từ người hướng dẫn vào tuần tới không?

03

Cố gắng đạt được điều gì đó mà mình cần hoặc mong muốn.

To strive for something that one needs or desires.

Ví dụ

Many people reach out for help during difficult times.

Nhiều người tìm kiếm sự giúp đỡ trong những thời điểm khó khăn.

She does not reach out for support from her friends.

Cô ấy không tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè.

Do you reach out for advice when facing problems?

Bạn có tìm kiếm lời khuyên khi gặp vấn đề không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reach out for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reach out for

Không có idiom phù hợp