Bản dịch của từ Reactionary trong tiếng Việt

Reactionary

AdjectiveNoun [U/C]

Reactionary (Adjective)

ɹiˈækʃənəɹi
ɹiˈækʃənɛɹi
01

Phản đối tiến bộ hoặc cải cách chính trị hoặc xã hội.

Opposing political or social progress or reform

Ví dụ

Her father holds reactionary views on gender equality.

Cha cô ấy có quan điểm phản động về bình đẳng giới tính.

She avoids discussing politics with reactionary relatives.

Cô ấy tránh thảo luận chính trị với người thân phản động.

Are reactionary beliefs hindering progress in our society?

Liệu các niềm tin phản động có làm trì hoãn tiến triển trong xã hội của chúng ta không?

Kết hợp từ của Reactionary (Adjective)

CollocationVí dụ

Very reactionary

Rất phản ứng

He holds very reactionary views on social issues.

Anh ấy có quan điểm rất phản động về vấn đề xã hội.

Fairly reactionary

Tương đối phản ứng

Her views were fairly reactionary, reflecting traditional values.

Quan điểm của cô ấy khá phản ứng, phản ánh các giá trị truyền thống.

Highly reactionary

Cực kỳ phản động

His highly reactionary views on social issues are outdated.

Quan điểm cực kỳ phản động của anh ta về các vấn đề xã hội đã lỗi thời.

Extremely reactionary

Vô cùng phản động

She held an extremely reactionary view on social issues.

Cô ấy nắm giữ quan điểm cực kỳ phản động về vấn đề xã hội.

Politically reactionary

Chính trị phản động

His politically reactionary views hindered social progress in the community.

Quan điểm chính trị phản động của anh ấy làm trì hoãn tiến triển xã hội trong cộng đồng.

Reactionary (Noun)

ɹiˈækʃənəɹi
ɹiˈækʃənɛɹi
01

Một kẻ phản động.

A reactionary person

Ví dụ

She is a reactionary who opposes progressive social changes.

Cô ấy là một người phản động chống lại các thay đổi xã hội tiến bộ.

He is not a reactionary and supports modern social reforms.

Anh ấy không phải là một người phản động và ủng hộ các cải cách xã hội hiện đại.

Is the new leader a reactionary or a supporter of social progress?

Người lãnh đạo mới là người phản động hay ủng hộ tiến triển xã hội?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reactionary

Không có idiom phù hợp